Giới thiệu Góc học tập Khóa học toeic Khoá học giao tiếp Khóa học IELTS Học viên
028.3989.0653 – 028. 3989 6669 Giới thiệu Góc học tập Khóa học toeic Khoá học giao tiếp Khóa học IELTS Học viên
CHỦ ĐỀ 56: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ SỨC KHỎE
Sức khỏe rất quan trọng đối với tất cả mọi người và là thứ không thể mua được, bạn đã biết cách sử dụng các từ vựng tiếng anh về sức khỏe trong cuộc sống hằng ngày chưa? Hãy tham khảo bài từ vựng tiếng anh về sức khỏe đây của ngoại ngữ Cô Thúy Ikun để hiểu thêm về vấn đề sức khỏe nhé.
Đang xem: Sedentary lifestyle là gì
– To give something a boost : tăng cường một cái gì đóE.g: It takes more than an apple a day to boost your immune system.
– Vulnerable : dễ bị tổn thươngE.g:Adolescents are a typically vulnerable group when it comes to drug abuse.
– To be prone to : dễ bị …E.g: Overweight people are more prone to diabetes than thin ones.
– Sedentary lifestyle : lối sống ít vận độngE.g:People who live a sedentary lifestyle are called couch potatoes.
– Cut down on : cắt giảmE.g: If you want to lose weight, you’ll have to cut down on fatty food.
– Nervous breakdown : suy nhược thần kinhE.g: If you don’t find a way to de-stress, you’ll end up having a nervous breakdown.
Xem thêm: How Do I Fix Api – Fix A Missing Api
– Alternative medicine : thuốc thay thếE.g:I don’t believe in alternative medicine. I once went to a chiropractor and he nearly broke my neck.
– Plastic surgery : phẫu thuật thẫm mỹE.g: I’m against plastic surgery. I think we are beautiful the way we were born.
– Sick leave : nghỉ ốmE.g: My bosses weren’t very happy when I had to go on sick leave.
– Common cold : cảm lạnhE.g: Adults have the common cold two or three times a year on average.
– Flu : cúmE.g:You shouldn’t go to work if you have the flu. It’s contagious and others will catch it too.
– Cancer: ung thưE.g: Smoking might cause lung cancer.
Xem thêm: Sau Would Rather Là Gì – Tất Tật Về Cấu Trúc Would Rather
Nhanh tay lưu lại để đến những bài học từ vựng tiếng anh tiếp theo mỗi ngày cùng ngoại ngữ Cô Thúy Ikun nhé.