Resolve là gì ? Tìm hiểu nghĩa của từ “resolve” trong tiếng Việt, ví dụ và những gợi ý về resolve trong tiếng Anh ngay trong bài viết này.
Có không ít bạn học quan tâm đến resolve là gì ? Resolve được sử dụng như thế nào đúng. Thực chất thì resolve là một từ rất quen thuộc được sử dụng phổ biến trong giao tiếp và cả trong văn nói. Vậy để giúp cho các bạn học có thể nắm bắt rõ được thông tin, cách sử dụng của resolve thì đừng bỏ lỡ thông tin dưới đây nhé!
Tìm hiểu về resolve là gì ?
Với những bạn chưa am hiểu về tiếng Anh, các bạn chưa nắm bắt hết được các từ vựng thì resolve là gì cũng là câu hỏi khó. Nghĩa của từ resolve được sử dụng phổ biến trong cả tiếng Việt lẫn tiếng Anh. Đây là từ được sử dụng để tìm ra hướng giải quyết cho một vấn đề nào đó. Đây cũng được xem là từ dùng để quyết định cho một vấn đề, hành động.
Như chúng ta đã biết thì trong tiếng Anh nghĩa của nó khá là mở rộng. Nghĩa là một từ có thể hiểu được với nhiều nghĩa khác nhau và resolve cũng vậy. Thực chất, resolve mang đến nhiều nghĩa, tùy theo mỗi trường hợp mà chúng ta có thể dịch nghĩa phù hợp để cho câu văn trở nên dễ hiểu hơn.
Nghĩa thông dụng của resolve có thể được sử dụng là:
- Quyết tâm
- Giải quyết ( vấn đề, khó khăn…)
- Ý kiên quyết
- Kiên quyết (làm gì)
- Quyết định
Resolve được sử dụng trong chuyên ngành với nghĩa là:
- Phân tích
- Phân giải
- Chuyển
- Tiêu tan
- Giải, phân giải
- Hòa tan
- Tách ra
- Nghị quyết
Các ví dụ về resolve trong tiếng Anh
Một số ví dụ sử dụng từ resolve như sau:
- Please resolve all personal matters
- I am determined to resolve all debts this year
- All people are resolve to fight the disease
- Hoa has resolved the request of the superior
Các từ liên quan đến resolve trong tiếng Anh
Từ đồng nghĩa với resolve
Noun: steadfastness, conclusion, design, purposefulness, fixed purpose, courage, resoluteness, determination, firmness, willpower, objective, resolution, will, project, toughness, decidedness, intention, purposiveness, decisiveness, boldness, purpose, earnestness, undertaking.
Verb: break down, answer, determine, unravel, remain firm, work out, breakdown, unzip, clear, puzzle out, agree, clear up, elect, propose, remove, figure, untangle, break, dispose, explain, make a point of, decision, liquefy, dissolve, intend, conclude, intention, willpower, analyze, decipher, dissect, elucidate, undertake, conclusion, unfold, deal with, decree, pass upon, smooth over, work, rectify, change..
Từ trái nghĩa với resolve
Noun: question, indecision , wavering
Verb: question, wonder, mull, waver
Vậy là với thông tin trên bạn có thể biết được resolve là gì ? Với việc tìm hiểu rõ về nghĩa cũng như cách sử dụng của resolve sẽ giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh để có thể ứng dụng trong giao tiếp hay chuyên ngành phù hợp nhất. Vậy để có được nhiều bài học bổ ích về ngữ pháp tiếng Anh thì nhớ theo dõi thêm nhiều bài viết trên trang nhé!
- Xem thêm: Preliminary là gì
Giải Đáp Câu Hỏi –
-
Preliminary là gì ? Tìm hiểu chi tiết nghĩa của từ “preliminary”
-
SBTC là gì ? Giải mã chi tiết các nghĩa về chữ viết tắt SBTC
-
Khám phá về độ ta không độ nàng nghĩa là gì ? Tìm hiểu ngay
-
Appreciate là gì ? Tìm hiểu rõ về appreciate trong tiếng Anh
-
Thặng dư vốn cổ phần là gì ? Tìm hiểu ngay về thặng dư vốn cổ phần
-
THC là phí gì ? Tìm hiểu và giải đáp thắc mắc THC là phí gì
-
032 là mạng gì ? Ý nghĩa của đầu số 032 mạng lại khi sử dụng