BẢNG GIÁ INTERNET VNPT MỚI NHẤT 2022
Shop VNPT Bình Dương xin trân trọng thông báo đến toàn thể Quý khách hàng bảng giá cước mạng Internet cáp quang vừa được ban hành mới nhất 2021. Trong bảng giá cước Internet lần này, VNPT ra mắt thêm nhiều gói cước phù hợp với nhu cầu cá nhân, hộ gia đình. Đặc biệt, bổ sung thêm các gói cước kèm thiết bị Wifi Mesh dùng cho các hộ gia đình có diện tích lớn có thể phủ sóng mọi góc khuất trong gia đình mà không lo sóng wifi yếu.
Bảng giá cước Internet VNPT – Gói Home Internet
Gói Home Internet được thiết kế dùng cho khách hàng cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu sử dụng dịch vụ Internet wifi VNPT đường truyền cáp quang tốc độ cao từ 50Mbps đến 300Mbps.
TTTên góiTốc độWifi MeshGiá cước hàng thángGói cước 7 thángGói cước 15 tháng 1Home 140Mbps1650009900001980000 2Home 280Mbps18000010800002160000 3Home 3 Super100Mbps1 Mesh22000013200002640000 4Home 4 Super150Mbps2 Mesh24000014400002880000 5Home 5 Super200Mbps3 Mesh29000017400003480000 6Home Net300Mbps60000036000007200000
Bảng giá cước Internet Truyền hình – Gói Home Tivi
Gói HomeTV được thiết kế dành cho khách hàng cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu sử dụng đồng thời 2 dịch vụ Internet và truyền hình của VNPT. Bao gồm:
- Internet wifi cáp quang tốc độ cao từ 40Mbps đến 300Mbps.
- Truyền hình MyTV với hơn 177 kênh truyền hình đặc sắc trong và ngoài nước và kho phim khổng lồ theo yêu cầu được cập nhật mới mỗi ngày. Xem danh sách các kênh truyền hình MyTV
Bảng giá gói HomeTV dành cho khách hàng sử dụng SmartTV
TTTên góiTốc độGói MyTV tương ứngThiết bị đi kèmGiá cước hàng thángGói cước 7 thángGói cước 15 tháng 1Home TV140MbpsMyTV Nâng Cao17500010500002100000 2Home TV280MbpsMyTV Nâng Cao19000011400002280000 3HomeTV3 Super100MbpsMyTV Nâng Cao1 Mesh22000013200002640000 4HomeTV4 Super150Mbps MyTV Nâng Cao2 Mesh25500015300003060000 5HomeTV5 Super200MbpsMyTV Nâng Cao3 Mesh30500018300003660000 6Home Safe 150MbpsMyTV Chuẩn1 Indoor Camera18500011100002220000 7Home Safe 280MbpsMyTV Nâng Cao1 Indoor Camera23500014100002820000
Bảng giá gói HomeTV dành cho khách hàng sử dụng Tivi thường
TTTên góiTốc độGói MyTV tương ứngThiết bị đi kèmGiá cước hàng tháng Gói cước 7 thángGói cước 15 tháng 1Home TV240MbpsNâng Cao STB21000012600002520000 2Home TV380MbpsNâng Cao STB22500013500002700000 3HomeTV3 Super100MbpsNâng Cao STB1 Mesh25500015300003060000 4HomeTV4 Super150Mbps Nâng Cao STB2 Mesh29000017400003480000 5HomeTV5 Super200MbpsNâng Cao STB3 Mesh34000020400004080000 6Home Safe 150MbpsChuẩn STB1 Indoor Camera22900013740002748000 7Home Safe 280MbpsNâng Cao STB1 Indoor Camera27900016740003348000
(*) Ghi chú: tất cả các giá gói cước nêu trên đã bao gồm thuế VAT.
Nội dung các gói truyền hình MyTV
MyTV Chuẩn – 151 kênh truyền hình (67 HD + 84 SD), có VTVCab và một số kênh Qnet – VOD: quyền lợi sử dụng kho VOD, có quảng cáo – Galaxy cao cấp vào ngày thứ 7 hàng tuần MyTV Nâng cao – 177 kênh truyền hình (88 HD + 89 SD), có VTVCab và chùm kênh Qnet – VOD: quyền lợi sử dụng kho VOD, không quảng cáo – Galaxy cao cấp
Thủ tục đăng ký Internet cáp quang tại VNPT Bình Dương
Nhằm phục vụ cho tất cả các khách hàng không có hộ khẩu tại Bình Dương. VNPT Bình Dương đơn giản hóa thủ tục để Quý khách được đăng ký sử dụng dịch vụ Internet wifi được dể dàng. Cụ thể:
- Gói hàng tháng: CMND + Hộ khẩu tại Bình Dương
- Gói 7 tháng & 15 tháng: Quý khách chỉ cần CMND hoặc CCCD
(**) Lưu ý: tất cả các hồ sơ chỉ cần photo không cần công chứng
Hướng dẫn cách đăng ký Internet VNPT Bình Dương
Nhằm tránh tình trạng đăng ký qua các Đại lý / CTV trung gian sẽ phải chờ đợi lắp đặt Internet lâu & có thể không nhận được báo giá mới nhất & ưu đãi nhất.
Quý khách hãy đăng ký tư vấn & nhận báo giá trực tuyến tại đây.
Đăng ký ngay