Mã trường: DTT
Tên tiếng Anh: Ton Duc Thang University
Năm thành lập: 1997
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM
Website: http://www.tdt.edu.vn
Trường dự kiến tuyển theo 5 phương thức, trong đó phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT chiếm tỷ lệ chỉ tiêu nhiều nhất.
Phương thức 1 là xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT cho khoảng 50% chỉ tiêu các ngành.
Trong đó, đợt 1 xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) dành cho học sinh đang học tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường ĐH Tôn Đức Thắng.
Đợt 2 xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh đang học tại tất cả các trường THPT trên cả nước.
Đợt 3 xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ dành cho học sinh đang học tại tất cả các trường THPT trên cả nước đăng ký xét tuyển vào chương trình bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
Phương thức 2 là xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 cho khoảng 25% chỉ tiêu.
Phương thức 3 là ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường ĐH Tôn Đức Thắng cho khoảng 12% chỉ tiêu.
Trong đó, đối tượng 1 là thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước, một số trường trọng điểm tại TPHCM.
Đối tượng 2, 3, 4, 5 xét tuyển vào chương trình ĐH tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế gồm: thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương); thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam; Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT.
Phương thức 4 là xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển cho các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT (khoảng 2% chỉ tiêu).
Phương thức 5 là xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM (khoảng 11% chỉ tiêu).
Ngành, mã ngành, mã xét tuyển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022:
TT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển theo điểm thi THPT 2022
Tổ hợp xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN (ĐẠI TRÀ)
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D11
Toán, Văn, Anh*2
2
7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)
A01; C00; C01; D01
Văn*2, Anh, Sử
3
7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
A01; C00; C01; D01
Văn*2, Anh, Sử
4
7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
A00; A01; D01
Toán, Văn, Anh*2
5
7340115
Marketing
A00; A01; D01
Toán, Văn, Anh*2
6
7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)
A00; A01; D01
Toán, Văn, Anh*2
7
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01
Toán, Văn, Anh*2
8
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
Toán*2, Văn, Anh
9
7340301
Kế toán
A00; A01; C01; D01
Toán*2, Văn, Anh
10
7380101
Luật
A00; A01; C00; D01
TH1: Văn*2, Anh, SửHoặcTH2: Toán, Văn, Anh*2
11
7720201
Dược học
A00; B00; D07
Toán, Anh, Hóa*2
12
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04; D11; D55
Toán, Văn, Anh*2
13
7420201
Công nghệ sinh học
A00; B00; D08
Toán, Anh, Sinh*2
14
7520301
Kỹ thuật hóa học
A00; B00; D07
Toán, Anh, Hóa*2
15
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; D01
Toán*2, Anh, Lý
16
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; D01
Toán*2, Anh, Lý
17
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01
Toán*2, Anh, Lý
18
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01; C01
Toán*2, Anh, Lý
19
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00; A01; C01
Toán*2, Anh, Lý
20
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; C01
Toán*2, Anh, Lý
21
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01
Toán*2, Anh, Lý
22
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01
Toán*2, Anh, Lý
23
7580101
Kiến trúc
V00; V01
Toán, Anh,Vẽ HHMT*2
24
7210402
Thiết kế công nghiệp
H00; H01; H02
Văn, Anh,Vẽ HHMT*2
25
7210403
Thiết kế đồ họa
H00; H01; H02
Văn, Anh,Vẽ HHMT*2
26
7210404
Thiết kế thời trang
H00; H01; H02
Văn, Anh,Vẽ HHMT*2
27
7580108
Thiết kế nội thất
V00; V01; H02
Văn, Anh,Vẽ HHMT*2
28
7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
A00; A01; C01; D01
Toán*2, Văn, Anh
29
7810301
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
A01; D01; T00; T01
TH1: Toán, Văn, Anh*2HoặcTH2: Toán, Anh, NKTDTT*2
30
7810302
Golf
A01; D01; T00; T01
TH1: Toán, Văn, Anh*2HoặcTH2: Toán, Anh, NKTDTT*2
31
7310301
Xã hội học
A01; C00; C01; D01
Văn*2, Anh, Sử
32
7760101
Công tác xã hội
A01; C00; C01; D01
Văn*2, Anh, Sử
33
7850201
Bảo hộ lao động
A00; B00; D07; A01
Toán*2, Anh, HóaHoặcToán*2, Anh, Sinh
34
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
A00; B00; D07; A01
Toán*2, Anh, HóaHoặcToán*2, Anh, Sinh
35
7440301
Khoa học môi trường
A00; B00; D07; A01
Toán*2, Anh, HóaHoặcToán*2, Anh, Sinh
36
7460112
Toán ứng dụng
A00; A01
Toán*2, Anh, Lý
37
7460201
Thống kê
A00; A01
Toán*2, Anh, Lý
38
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
A00; A01; V00; V01
TH1: Toán*2, Anh, Lý;HoặcTH2: Toán, Anh, Vẽ HHMT*2
39
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; C01
Toán*2, Anh, Lý
40
7310630N
Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)
Tuyển thẳng người nước ngoài
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1
F7220201
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao
D01; D11
Toán, Văn, Anh*2
2
F7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao
A01; C00; C01; D01
Văn*2, Anh, Sử
3
F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao
A00; A01; D01
Toán, Văn, Anh*2
4
F7340115
Marketing – Chất lượng cao
A00; A01; D01
Toán, Văn, Anh*2
5
F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao
A00; A01; D01
Toán, Văn, Anh*2
6
F7340120
Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao
A00; A01; D01
Toán, Văn, Anh*2
7
F7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao
A00; A01; D01; D07
Toán*2, Văn, Anh
8
F7340301
Kế toán – Chất lượng cao
A00; A01; C01; D01
Toán, Văn, Anh*2
9
F7380101
Luật – Chất lượng cao
A00; A01; C00; D01
TH1: Văn*2, Anh, SửHoặcTH2: Toán, Văn, Anh*2
10
F7420201
Công nghệ sinh học – Chất lượng cao
A00; B00; D08
Toán, Anh, Sinh*2
11
F7480101
Khoa học máy tính – Chất lượng cao
A00; A01; D01
Toán*2, Anh, Lý
12
F7480103
Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao
A00; A01; D01
Toán*2, Anh, Lý
13
F7520201
Kỹ thuật điện – Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán*2, Anh, Lý
14
F7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán*2, Anh, Lý
15
F7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán*2, Anh, Lý
16
F7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán*2, Anh, Lý
17
F7210403
Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao
H00; H01; H02
Văn, Anh,Vẽ HHMT*2
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
1
N7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D11
Toán, Văn, Anh*2
2
N7340115
Marketing
A00; A01; D01
Toán, Văn, Anh*2
3
N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)
A00; A01; D01
Toán, Văn, Anh*2
4
N7340301
Kế toán
A00; A01; C01; D01
Toán*2, Văn, Anh
5
N7380101
Luật
A00; A01; C00; D01
TH1: Văn*2, Anh, SửHoặcTH2: Toán, Văn, Anh*2
6
N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)
A01; C00; C01; D01
Văn*2, Anh, Sử
7
N7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01
Toán*2, Anh, Lý
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
– Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
– Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương)
b) Ngoại lệ:
– Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người học vẫn muốn học chương trình đại học bằng tiếng Anh thì chỉ được xét vào chương trình dự bị tiếng Anh; và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.
(Trừ trường hợp thí sinh xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh phải đạt điều kiện tiếng Anh như mục b mới được xét tuyển)
1
FA7220201
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
1.Điểm xét tuyển 5HK là Tổng điểm Trung bình học kỳ của 5 học kỳ (HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) *4/5; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và ưu tiên đối tượng, khu vực, thành tích học sinh giỏi (nếu có)
ĐXT 5HK TBHK = (ĐTBHK1 + ĐTBHK2 + ĐTBHK3 + ĐTBHK4 + ĐTBHK5)*4/5 + Hệ số trường THPT + Điểm ưu tiên
2.Điểm xét tuyển 6HK là Tổng điểm Trung bình học kỳ của 6 học kỳ (HK1,2 lớp 10, lớp 11 và lớp 12) *2/3; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và ưu tiên đối tượng, khu vực, thành tích học sinh giỏi (nếu có)
ĐXT 6HK TBHK = (ĐTBHK1 + ĐTBHK2 + ĐTBHK3 + ĐTBHK4 + ĐTBHK5 + ĐTBHK6)*2/3 + Hệ số trường THPT + Điểm ưu tiên
2
FA7340115
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
3
FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
4
FA7340120
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
5
FA7420201
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Toán, Sinh, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Sinh, Chứng chỉ tiếng Anh*2
6
FA7480101
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
7
FA7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
8
FA7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2
9
FA7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2
10
FA7340301
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
11
FA7340201
Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
12
FA7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
a) Là chương trình giáo dục hợp tác giữa Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) với các đại học uy tín trên thế giới. Người học sẽ học giai đoạn I từ 2-3 năm tại TDTU, thời gian còn lại (từ 1-2 năm) sẽ học tại các Đại học uy tín nước ngoài. Người học có cơ hội nhận được bằng tốt nghiệp của Trường nước ngoài và nhận thêm bằng đại học do TDTU cấp nếu học chương trình song bằng.
b) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
-Thí sinh phải đạt trình độ tiếng Anh đầu vào từ B2 trở lên hoặc tương đương để được công nhận trúng tuyển vào chương trình chính thức.Thí sinh có thể nộp chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc các chứng chỉ quốc tế tương đương để xét tiếng Anh đầu vào; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình.
c) Ngoại lệ:
– Nếu tiếng Anh chưa đạt chuẩn B2, nhưng người học vẫn muốn học chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thì được xét vào chương trình dự bị tiếng Anh (liên kết quốc tế) và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian học tiếng Anh tối đa là 2 năm và tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.
1
K7340101
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc).
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
1.Điểm xét tuyển 5HK là Tổng điểm Trung bình học kỳ của 5 học kỳ (HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) *4/5; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và ưu tiên đối tượng, khu vực, thành tích học sinh giỏi (nếu có)
ĐXT 5HK TBHK = (ĐTBHK1 + ĐTBHK2 + ĐTBHK3 + ĐTBHK4 + ĐTBHK5)*4/5 + Hệ số trường THPT+ Điểm ưu tiên
2.Điểm xét tuyển 6HK là Tổng điểm Trung bình học kỳ của 6 học kỳ (HK1,2 lớp 10, lớp 11 và lớp 12) *2/3; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
ĐXT 6HK TBHK = (ĐTBHK1 + ĐTBHK2 + ĐTBHK3 + ĐTBHK4 + ĐTBHK5 + ĐTBHK6)*2/3 + Hệ số Trường THPT + Điểm ưu tiên
2
K7340101N
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia).
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
3
K7340120
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan).
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
4
K7340201
Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan).
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
5
K7340201S
Tài chính (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan).
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
6
K7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
7
K7340301
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh).
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
8
K7480101
Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan).
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
9
K7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2
10
K7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2
11
K7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY