Những Dòng Điện Thoại Nokia Cổ Cũ Từ xưa đến nay
Hãng Nokia nổi tiếng đã để lại dấu ấn kỉ niệm cho biết bao nhiêu cho người đã từng sử dụng nó , Sau một quá khứ hào hùng, với nhiều thăng trầm, Nokia luôn được coi là một ông lớn trong làng di động, không chỉ trong thời kỳ “tiền smartphone” như trước đây, mà kể cả thời đại ngày nay, khi mà điện thoại thông minh đang trở thành một lựa chọn tất yếu của người tiêu dùng.
Dòng ban đầu (1992-1999)
Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệThế hệDạngNokia 252Đơn sắc1998DAMPS/N-AMPSKhông rõDạng thanhNokia 282Đơn sắc1998DAMPS/N-AMPSKhông rõNấp gậpNokia 636Đơn sắc1995DAMPSKhông rõDạng thanhNokia 638Đơn sắc1996DAMPSKhông rõDạng thanhNokia 640Đơn sắc1999DNMT-900Không rõDạng thanhNokia 650Đơn sắc1999DNMT-900Không rõDạng thanhNokia 810 (điện thoại xe hơi)Đơn sắc2003DGSMKhông rõDạng thanhNokia 909Đơn sắc1995DETACSKhông rõDạng thanhNokia 918Đơn sắc1996DAMPSKhông rõDạng thanhNokia 1000Đơn sắc1992DAMPSDCT1Dạng thanhNokia 1011Đơn sắc1992DGSMDCT1Dạng thanh – Điện thoại GSM đầu tiênNokia RingoĐơn sắc1995DTACS/ETACS/NMT-900DCT1Dạng thanh
Nokia 1xxx – Dòng Ultra basic(1996-2010)
Dòng Nokia 1000 bao gồm các điện thoại giá rẻ của Nokia. Chú yếu hướng tới các nước đang phát triển và người dùng không đòi hỏi các chức năng cao cấp ngoài việc gọi và nhắn tin SMS, báo thức, nhắc nhở…
Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệThế hệDạngNhạc chuôngHìnhNokia 100696×65 Đơn sắc2002DCDMADạng thanhĐơn âmNokia 110096×65 Đơn sắc2003DGSMDCT4Dạng thanhĐơn âmNokia 110196×65 Đơn sắc2005DGSMDCT4Dạng thanhĐơn âmNokia 110896×65 Đơn sắc2005DGSMDCT4+Dạng thanhĐơn âmNokia 111096×68 Đơn sắc ngược2005DGSMDCT4Dạng thanhĐơn âmNokia 1110i96×68 Đơn sắc2006DGSMDCT4+Dạng thanhĐơn âmNokia 111296×68 Đơn sắc2006DGSMDCT4+Dạng thanhĐơn âmNokia 120096×68 Đơn sắc2007DGSMDCT4Dạng thanhĐơn âmNokia 120296×68 Đơn sắc2008DGSMDCT4+Dạng thanhĐơn âmNokia 120396×68 Đơn sắc2009DGSMDCT4+Dạng thanhĐơn âmNokia 120896×68 CSTN2007DGSMDCT4+Dạng thanhMP3Nokia 120996×68 pixels CSTN2007DGSMDCT4+Dạng thanhĐơn âmNokia 122084×48 Đơn sắc2002DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanhNokia 122184×48 Đơn sắc2002DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanhNokia 126084×48 Đơn sắc2002DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanhNokia 126184×48 Đơn sắc2002DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanhNokia 128096×68 Đơn sắc2010DGSMDạng thanhNokia 160096×68 16-bit (65,536) màu2006DGSMDCT4Dạng thanhMP3Nokia 1610Đơn sắc ký tự1996DGSMDCT1Dạng thanhNokia 1611Đơn sắc ký tự1997DGSMDCT1Dạng thanhNokia 1616128×160 (65,536) màu2010DGSMDạng thanhMP3Nokia 1620Đơn sắc1997DGSMDCT1Dạng thanhNokia 1630Đơn sắc1998DGSMDCT1Dạng thanhNokia 1631Đơn sắc1998DGSMDCT1Dạng thanhNokia 1650(65,536) màu2008DGSMDCT4+Dạng thanhMP3Nokia 1661128×160 (65,536) màu2008DGSMDCT4+Dạng thanhMP3Nokia 1662128×160 (65,536) màu2008DGSMDCT4+Dạng thanhMP3Nokia 1680 classic128×160 (65,536) màu2008DGSMDCT4+Dạng thanhMP3Nokia 1800128×160 (65,536) màu2010DGSMDạng thanhMP3
Nokia 2xxx – Dòng Basic (1994-2010)
Giống như dòng 1000, dòng 2000 điện thoại giá rẻ. Tuy nhiên, dòng 2000 thường có các tính năng tiên tiến hơn so với dòng 1000; một số điện thoại mới của dòng 2000 có màn hình màu và máy ảnh, Bluetooth và thậm chí là A-GPS, GPS chẳng hạn như Nokia 2710. Dòng 2000 nằm ở giữa dòng điện thoại 1000 và 3000 về tính năng.
Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệThế hệDạngMáy ảnhNokia 2010Đơn sắc1994DGSMDCT1Dạng thanhKhôngNokia 2100Đơn sắc2003DGSMDCT3Dạng thanhKhôngNokia 2110Đơn sắc ký tự 4×13[2]1994DGSMDCT1Dạng thanhKhôngNokia 2110iĐơn sắc ký tự 4×13[2]1995DGSMDCT1Dạng thanhKhôngNokia 2112Màu2004DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhVGANokia 2115Màu2005DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhVGANokia 2115iMàu2005DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhVGANokia 2116iMàu2005DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhVGANokia 2118Màu2005DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhVGANokia 2120/2120 plusĐơn sắc1995/96DTDMA/AMPSDCT1Dạng thanhKhôngNokia 2125i96×65 16-bit (65,536) màu2005DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhKhôngNokia 2126iMàu2005DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhVGANokia 2128iMàu2005DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhVGANokia 2160Đơn sắc1996DTDMA/AMPSDCT1Dạng thanhKhôngNokia 2160iĐơn sắc1997DTDMA/AMPSDCT1Dạng thanhKhôngNokia 2168Đơn sắc1997DTDMA/AMPSDCT1Dạng thanhKhôngNokia 2170Đơn sắc1998DCDMADCT1Dạng thanhKhôngNokia 2180Đơn sắc1997DCDMA/AMPSDCT1Dạng thanhKhôngNokia 2190Đơn sắc1997DGSMDCT1Dạng thanhKhôngNokia 222084×48 Đơn sắc2003DTDMA/AMPSDCT4Dạng thanhKhôngNokia 2220 slide128×160 16-bit (65536) màu2010PDCT4+TrượtVGA 0.3 MPNokia 2255128×128 (65,536) màu2005DCDMA2000 1xDCT4Nấp gậpKhôngNokia 226084×48 Đơn sắc2003DTDMA/AMPSDCT4Dạng thanhKhôngNokia 227096×65 Đơn sắc2003DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhKhôngNokia 227296×65 Đơn sắc2003DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhKhôngNokia 228096×65 Đơn sắc2003DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhKhôngNokia 228596×65 Đơn sắc2003DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhKhôngNokia 230096×65 Đơn sắc2004DGSMDCT4Dạng thanhKhôngNokia 231096×68 16-bit (65536) màu2006DGSMDCT4+Dạng thanhKhôngNokia 232396×68 16-bit (65536) màu2009DGSMDCT4+Dạng thanhKhôngNokia 2330128×160 16-bit (65536) màu2009DGSMDCT4+Dạng thanhVGA 0.3 MPNokia 2366i128×160 16-bit (65536) màu2006DCDMA2000 1xDCT4Nấp gậpKhôngNokia 2600128×128 12-bit (4096) màu2004DGSMDCT4Dạng thanh1.3 MPNokia 2600 classic128×160 16-bit (65536) màu2007DGSMDCT4+Dạng thanhVGA 0.3 MPNokia 2610128×128 16-bit (65536) màu2006DGSMDCT4+Dạng thanhKhôngNokia 2626128×128 16-bit (65536) màu2007DGSMDCT4+Dạng thanhKhôngNokia 2630128×160 16-bit (65536) màu2007DGSMDCT4+Dạng thanhVGA 0.3 MPNokia 2650128×128 12-bit (4096) màu2004DGSMDCT4Nấp gậpKhôngNokia 2651128×128 12-bit (4096) màu2004DGSMDCT4Nấp gậpKhôngNokia 2652128×128 12-bit (4096) màu2005DGSMDCT4Nấp gậpKhôngNokia 2680 slide128×160 16-bit (65536) màu2008DGSMDCT4+TrượtVGA 0.3 MPNokia 2690128×160 (262144) màu2010DGSMDCT+4Dạng thanhVGA 0.3 MPNokia 2700 classic240×320 262k màu2009DGSMBB5.0Dạng thanh2.0 MPNokia 2710240×320 262k màu2009DGSMBB5.0Dạng thanh2.0 MPNokia 2720 fold128×160 16-bit (65536) màu2009DGSMBB5.0Nấp gập1.3 MPNokia 2730 classic240×320 262k màu2009DGSM (W-CDMA, EDGE, GPRS)BB5.0 SL3Dạng thanh2.0 MPNokia 2760128×160 16-bit (65,536) màu2007DGSMDCT4+Nấp gậpVGA 0.3 MPNokia 2660128×160 16-bit (65,536) màu2009DEGSM-Nấp gậpKhôngNokia 2855i128×160 262k màu (trong nước)/Đơn sắc (ngoài nước)2005?DCDMA2000 1x/AMPS-Nấp gậpKhông
Nokia 3xxx – Dòng Expression (1997-2009)[sửa | sửa mã nguồn]
Dòng Nokia 3000 chủ yếu là điện thoại tầm trung hướng tới giới trẻ. Một số sản phẩm trong dòng này hướng đến người dùng nam trẻ tuổi, ngược lại định hướng kinh doanh đến cả nam lẫn nữ của dòng 6000 và thời trang phái nữ với dòng 7000. Tính năng thông minh, dòng 3000 nằm giữa dòng 2000 và 6000.
Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệThế hệDạngMáy ảnhNokia 3100128×128 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanhNokia 3105128×128 12-bit (4096) màu2003DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhNokia 3108128×128 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanhNokia 3109 classic128×160 18-bit (262,144)2007DGSM/EDGE/HSCSDBB5.0Dạng thanhNokia 3110Đơn sắc1997DGSMDCT2Dạng thanhNokia 3110 classic128×160 18-bit (262,144)2007DGSM/EDGE/HSCSDBB5.0Dạng thanh1.3M 8x ZoomNokia 3120128×128 12-bit (4096) màu2004DGSMDCT4Dạng thanhNokia 3120 classic240×320 (16M) màu2008DWCDMA/GSMBB5.0Dạng thanh2M + LED FlashNokia 3125128×128 12-bit (4096) màu2004DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhNokia 3128128×160 18-bit (65,536) màu 96×64 16-bit (4,096) màu (ngoài nước)2004DGSMDCT4Nắp bật – thị trường Trung QuốcNokia 3152128×160 18-bit (262,144) màu 96×65 Đơn sắc (ngoài nước)2005DCDMA2000 1xDCT4Nắp bậtNokia 3155128×160 18-bit (262,144) màu 96×65 Đơn sắc (ngoài nước)2005DCDMA2000 1xDCT4Nắp bậtNokia 3200128×128 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanhNokia 3205128×128 12-bit (4096) màu2004DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhNokia 3208 classic240×320 18-bit (262,144) màu2009DGSMDCT4Dạng thanh2.0 megapixelsNokia 321084×48 Đơn sắc1999DGSMDCT3Dạng thanhNokia 3220128×128 16-bit (65,536) màu2004DGSMDCT4Dạng thanhVGA 0.3 MPNokia 3230176×208 16-bit (65,536) màu2005DGSMDCT4Dạng thanh1.3 megapixelsNokia 3250176×208 18-bit (262,144) màu2005DGSMBB5.0Dạng thanh/ TwistNokia 328084×48 Đơn sắc2001DCDMA/AMPSDCT3Dạng thanhNokia 328584×48 Đơn sắc2001DCDMA/AMPSDCT3Dạng thanhNokia 3300128×128 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanhNokia 331084×48 Đơn sắc2000DGSMDCT3Dạng thanhNokia 331584×48 Đơn sắc2002DGSMDCT3Dạng thanhNokia 332084×48 Đơn sắc2001DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanhNokia 333084×48 Đơn sắc2001DGSMDCT3Dạng thanhNokia 335096×65 Đơn sắc2001DGSMDCT3Dạng thanhNokia 336084×48 Đơn sắc2001DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanhNokia 339084×48 Đơn sắc2000DGSMDCT3Dạng thanhNokia 339584×48 Đơn sắc2001DGSMDCT3Dạng thanhNokia 341096×65 Đơn sắc2002DGSMDCT3Dạng thanhNokia 3500 classic128×160 18-bit (262,144) màu2007DGSM/EDGEBB5.0Dạng thanh2.0M 8X ZoomNokia 351096×65 Đơn sắc2002DGSMDCT4Dạng thanhNokia 3510i96×65 12-bit (4096) màu2002DGSMDCT4Dạng thanhNokia 352096×65 12-bit (4096) màu2003DTDMA/AMPSDCT4Dạng thanhNokia 353096×65 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanhNokia 356096×65 12-bit (4096) màu2003DTDMA/AMPSDCT4Dạng thanhNokia 3555128×160 18-bit (262,144) màu2008DGSM/WCDMA EGPRSHSCSDBB5.0Nắp bậtVGA 0.3 MPNokia 357096×65 Đơn sắc2003DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhNokia 358596×65 Đơn sắc2002DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhNokia 3585i96×65 Đơn sắc2003DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhNokia 3586i96×65 12-bit (4096) màu2003DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhNokia 3587i96×65 12-bit (4096) màu2003DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhNokia 3588i96×65 12-bit (4096) màu2003DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhNokia 3589i96×65 12-bit (4096) màu2003DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhNokia 359096×65 Đơn sắc2002DGSMDCT4Dạng thanhNokia 359596×65 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanhNokia 3600176×208 12-bit (4096) màu2002DGSMDCT4Dạng thanhNokia 3600 slide240×320 24-bit (16M) màu2008DGSMBB5.0Trượt3.2 megapixelsNokia 3606176×220 24-bit (16M) màu2008DCDMABB5.0Nắp bật1.3 megapixelsNokia 361096×65 Đơn sắc2002DGSMDCT3Dạng thanhNokia 3620176×208 16-bit (65,536) màu2003DGSMDCT4Dạng thanhNokia 3650176×208 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanh/bàn phím trònVGA 0.3 MPNokia 3660176×208 16-bit (65,536) màu2003DGSMDCT4Dạng thanhVGA 0.3 MPNokia 3810Đơn sắc1997DGSMDCT3Dạng thanh
Dòng Nokia 4000 đã được bỏ qua như thể hiện sự kính trọng của Nokia đối với khách hàng khu vực Đông Á
Nokia 5xxx – Dòng Active (1998-2010)
Dòng Nokia 5000 có những tính năng tương tự như dòng 3000, nhưng có nhiều tính năng cá nhân hơn. Một số sản phẩm dòng 5000 có tính năng có thể chơi nhạc.
Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệCông nghệDạngMáy ảnhNokia 5000240×320 (65,000) màu2008DGSMDCT4Dạng thanh1.3 MPNokia 5030 XpressRadio128×160 16-bit (65,536) màu2009DGSMDạng thanhKhôngNokia 5070128×160 16-bit (65,536) màu2007DGSMDCT4Dạng thanhVGA(0.3 MP)Nokia 5100128×128 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanhKhôngNokia 511084×48 Đơn sắc1998DGSMDCT3Dạng thanhKhôngNokia 512084×48 Đơn sắc1998DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanhKhôngNokia 512584×48 Đơn sắc1998DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanhKhôngNokia 513084×48 Đơn sắc1998DGSMDCT3Dạng thanhKhôngNokia 5130 XpressMusic240×320 (256,000) màu2008DGSMDạng thanh2.0 MPNokia 5140128×128 12-bit (4096) màu2004DGSMDCT4Dạng thanhKhôngNokia 5140i128×128 16-bit (65,536) màu2005DGSMDCT4Dạng thanhVGA (0.3 MP)Nokia 516084×48 Đơn sắc1998DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanhKhôngNokia 516584×48 Đơn sắc2000DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanhKhôngNokia 517084×48 Đơn sắc1999DCDMADCT3Dạng thanhKhôngNokia 5170i84×48 Đơn sắc1999DCDMADCT3Dạng thanhKhôngNokia 5180iP84×48 Đơn sắc2002DCDMA/AMPSDCT3Dạng thanhKhôngNokia 5185i84×48 Đơn sắc2002DCDMA/AMPSDCT3Dạng thanhKhôngNokia 519084×48 Đơn sắc1998DGSMDCT3Dạng thanhKhôngNokia 5200 XpressMusic128×160 18-bit (262,144) màu2006DGSMBB5.0TrượtVGA (0.3 MP)Nokia 521084×48 Đơn sắc2002DGSMDCT3Dạng thanhKhôngNokia 5220 XpressMusic240×320 (262K) màu2008DGSMDạng thanh2.0 MPNokia 5230360×640 24-bit (16M) màu2009DUMTS/GSM/EDGE/HSDPA/BB5.0Dạng thanh2.0 MPNokia 5233360×640 24-bit (16M) màu2010DGSM/EDGEBB5.0Dạng thanh2.0 MPNokia 5250360×640 24-bit (16M) màu2010DUMTS/GSM/EDGE/HSDPA/BB5.0Dạng thanh2.0 MPNokia 5310 XpressMusic240×320 (16M) màu2007DGSM/EDGEDạng thanh2.0 MPNokia 5320 XpressMusic240×320 (16M) màu2008DUMTSDạng thanh2.0 MP + CIFNokia 5330 Mobile TV Edition240×320 24-bit (16M) màu2009DUMTS DVB-HBB5.0Trượt3.2 MPNokia 5500208×208 18-bit (262,144) màu2006DGSMBB5.0Dạng thanh2.0 MPNokia 551084×48 Đơn sắc2001DGSMDCT3Dạng thanhKhôngNokia 5530 XpressMusic360×640 24-bit (16M) màu2009DGSM/EDGE/WLANBB5.0Dạng thanh3.2 MP + VGANokia 5610 XpressMusic240×320 24-bit (16M) màu2007DUMTS/GSM/EDGEBB5.0Trượt3.2 MPNokia 5630 XpressMusic240×320 24-bit (16M) màu2009DUMTSBB5.0Dạng thanh3.2 MPNokia 5730 XpressMusic240×320 24-bit (16M) màu2009DUMTSBB5.0Thanh w/ bán phím trượt QWERTY3.2 MP + VGANokia 5800 XpressMusic360×640 24-bit (16M) màu2008DUMTS/GSM/EDGE/HSDPABB5.0Dạng thanh3.2 MP
Nokia 6xxx – Dòng Classic Business (1997-2010)
Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệThế hệDạngMáy tínhNokia 601096×65 12-bit (4096) màu2004DGSMDCT4Dạng thanhKhôngNokia 6011i96×65 12-bit (4096) màu2004DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhKhôngNokia 601296×65 12-bit (4096) màu2004DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhKhôngNokia 601596×65 12-bit (4096) màu2004DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhKhôngNokia 6015i96×65 12-bit (4096) màu2004DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhKhôngNokia 6016i96×65 12-bit (4096) màu2004DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhKhôngNokia 6019i96×65 12-bit (4096) màu2004DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhKhôngNokia 6020128×128 16-bit (65,536) màu2005DGSMDCT4Dạng thanh0.3Nokia 6021128×128 16-bit (65,536) màu2005DGSMDCT4Dạng thanhKhôngNokia 6030128×128 16-bit (65,536) màu2005DGSMDCT4Dạng thanhKhôngNokia 6060128×160 16-bit (65,536) màu2005DGSMDCT4Nấp gậpKhôngNokia 6070128×160 16-bit (65,536) màu2006DGSMDCT4Dạng thanh0.3Nokia 6085128×160 18-bit (262,144) màu2006DGSMBB5.0Nấp gập0.3Nokia 6086128×160 18-bit (262,144) màu2007DGSM/UMA (VoIP)DCT4Nấp gập0.3Nokia 6090 (điện thoại xe hơi)84×48 Đơn sắc1999DGSMDCT3Dạng thanhKhôngNokia 6100128×128 12-bit (4096) màu2002DGSMDCT4Dạng thanhKhôngNokia 6101128×160 16-bit (65,536) màu2005DGSMDCT4Nấp gập0.3Nokia 6102128×160 16-bit (65,536) màu2005DGSMDCT4Nấp gập0.3Nokia 6102i128×160 16-bit (65,536) màu2006DGSMDCT4Nấp gập0.3Nokia 6103128×160 16-bit (65,536) màu2006DGSMDCT4Nấp gập0.3Nokia 6108128×128 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanhKhôngNokia 611084×48 Đơn sắc1997DGSMDCT3Dạng thanhKhôngNokia 6110 Navigator240×320 24-bit (16M) màu2007DHSDPA/GSM/EDGEBB5.0Trượt2.0Nokia 6111128×160 18-bit (262,144) màu2005DGSMDCT4Trượt1.0Nokia 612084×48 Đơn sắc1998DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanhKhôngNokia 6120 Classic240×320 24-bit (16M) màu2007DHSDPA/GSM/EDGES60 3rd EditionDạng thanh2.0Nokia 6121 Classic240×320 24-bit (16M) màu2007DHSDPA/GSM/EDGEBB5.0Dạng thanh2.0, 4X digital zoomNokia 6122 Classic240×320 24-bit (16M) màu2008DGSM/EDGEBB5.0Dạng thanh2.0Nokia 6125128×160 18-bit (262,144) màu2006DGSMBB5.0Nấp gậpKhôngNokia 6126320×240 24-bit (16M) màu2006DGSMBB5.0Nấp gập1.3Nokia 613084×48 Đơn sắc1997DGSMDCT3Dạng thanhKhôngNokia 6131320×240 24-bit (16M) màu2006DGSMBB5.0Nấp gập1.3Nokia 6133320×240 24-bit (16M) màu2006DGSMBB5.0Nấp gập1.3Nokia 6136128×160 18-bit (262,144) màu2006DGSM/UMA (VoIP)BB5.0Nấp gậpKhôngNokia 613884×48 Đơn sắc1997DGSMDCT3Dạng thanhKhôngNokia 616284×48 Đơn sắc1998DTDMA/AMPSDCT3Nấp gậpKhôngNokia 615084×48 Đơn sắc1998DGSMDCT3Dạng thanhKhôngNokia 6151128×160 (262,144) màu2006DGSM/WCDMABB5.0Dạng thanh1.3Nokia 6155128×160 18-bit (262,144) màu 96×65 16-bit (65,536) màu (ngoài nước)2005DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Nấp gậpKhôngNokia 6155i128×160 18-bit (262,144) màu 96×65 16-bit (65,536) Màu (external)2005DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Nấp gậpKhôngNokia 616084×48 Đơn sắc1998DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanhKhôngNokia 6165i128×160 18-bit (262,144) màu 96×65 16-bit (65,536) Màu (ngoài nước)2005DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Nấp gậpKhôngNokia 6170128×160 16-bit (65,536) màu2004DGSMDCT4Nấp gậpKhôngNokia 6185Đơn sắc1999DCDMA/AMPSDCT3Dạng thanhKhôngNokia 619084×48 Đơn sắc1997DGSMDCT3Dạng thanhKhôngNokia 6200128×128 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanhKhôngNokia 621096×65 Đơn sắc2000DGSMDCT3Dạng thanhKhôngNokia 6210 Navigator240×320 24-bit (16M) màu2008DHSDPA/GSM/EDGEBB5.0Trượt3.2Nokia 6215i128×128 18-bit (262,144) màu OLED2006DCDMADCT4Nấp gậpKhôngNokia 6220128×128 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanhCóNokia 6220 classic240×320 24-bit (16M) màu 2.22008PHSDPA/GSM, WCDMA/EDGEBB5.0Dạng thanh5.0, Carl Zeiss, Zenon FlashNokia 6223Dạng thanhKhôngNokia 6225128×128 12-bit (4096) màu2004DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanh0.3Nokia 6230128×128 16-bit (65,536) màu2004DGSMDCT4Dạng thanh0.3Nokia 6230i208×208 16-bit (65,536) màu2005DGSMDCT4Dạng thanh1.3Nokia 6233320×240 18-bit (262,144) màu2006DUMTS/GSMBB5.0Dạng thanh2.0Nokia 6234320×240 18-bit (262,144) màu2006DUMTS/GSMBB5.0Dạng thanh2.0Nokia 6235/6236128×128 16-bit (65,536) màu2005DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanh0.3Nokia 6235i/6236i128×128 16-bit (65,536) màu2005DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanh0.3Nokia 625096×65 Đơn sắc2000DGSMDCT3Dạng thanhKhôngNokia 6255i128×160 16-bit (65,536) màu2004DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Nấp gập0.3Nokia 6256i128×160 16-bit (65,536) màu2004DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Nấp gập0.3Nokia 6260176×208 16-bit (65,536) màu2004DGSMDCT4Nấp gập0.3Nokia 6260 Slide320×480 24-bit (16M) màu2008DGSM/WCDMA/HSDPA/HSUPA/VoIPBB5Trượt5.0, Carl Zeiss optics, FlashNokia 6263240×320 24-bit (16M) màu2008DGSM/WCDMA EGPRS HSCSDBB5.0Nấp gập1.0Nokia 6265320×240 18-bit (262,144) màu2005DCDMA2000 1xDCT4Trượt2.0Nokia 6267320×240 24-bit (16M) màu2007DUMTS/GSMBB5.0Nấp gập2.0Nokia 6270320×240 18-bit (262,144) màu2005DGSMBB5.0Trượt2.0Nokia 6275320×240 18-bit (262,144) màu2006DCDMA2000 1xBB5.0Dạng thanh2.0Nokia 6280320×240 18-bit (262,144) màu2005DUMTS/GSMBB5.0Trượt2.0Nokia 6288320×240 18-bit (262,144) màu2006DUMTS/GSMBB5.0Trượt2.0Nokia 6290240×320 24-bit (16M) màu 128×160 16-bit (262,144) màu (ngoài nước)2006DUMTS/GSMBB5.0Nấp gập2.0Nokia 6300240×320 24-bit (16M) màu2006DGSMBB5.0Dạng thanh2.0Nokia 6303 Classic320×240 32-bit (16M) màu2009DGSMBB5.92Classic3.2, tự lấy nét và flashNokia 6300i240×320 24-bit (16M) màu2008DGSM và VoIPBB5.0Dạng thanh2.0Nokia 63012007DGSM/UMABB5.0Dạng thanhKhôngNokia 631096×65 Đơn sắc2001DGSMDCT4Dạng thanhKhôngNokia 6310i96×65 Đơn sắc2002DGSMDCT4Dạng thanhKhôngNokia 6315i128×160 18-bit (262,144) màu2006DCDMADCT4Nấp gậpKhôngNokia 634096×65 Đơn sắc2003DGAITDCT4Dạng thanhKhôngNokia 6340i96×65 Đơn sắc2002DGAITDCT4Dạng thanhKhôngNokia 6350240×320 16-bit2009DHSDPABB5.0Nấp gập2.0Nokia 636096×65 Đơn sắc2001DTDMADCT4Dạng thanhKhôngNokia 637096×65 Đơn sắc2002DCDMA2000 1xDCT4Dạng thanhKhôngNokia 638596×65 Đơn sắc2002DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhKhôngNokia 650096×65 Đơn sắc2002DGSMDCT4Dạng thanh (vỏ trượt)KhôngNokia 6500 classic240×320 24-bit (16M) màu2007DGSM/UMTSBB5.0Dạng thanh2.0Nokia 6500 slide240×320 24-bit (16M) màu2007DGSM/UMTSBB5.0Trượt3.2, Carl Zeiss optics, tự lấy nétNokia 651096×65 Đơn sắc2002DGSMDCT4Dạng thanhKhôngNokia 6555240×320 24-bit (16M) màu2007DGSM/UMTSBB5.0Nấp gập1.3Nokia 6560128×128 12-bit (4096) màu2003DTDMA/AMPSDCT4Dạng thanhKhôngNokia 6585128×128 12-bit (4096) màu2003DCDMA2000 1x/AMPSDCT4Dạng thanhKhôngNokia 659096×65 Đơn sắc2002DGSMDCT4Dạng thanhKhôngNokia 6590i96×65 Đơn sắc2003DGSMDCT4Dạng thanhKhôngNokia 6600176×208 16-bit (65,536) màu2003DGSMDCT4Dạng thanh0.3Nokia 6600 fold240×320 24-bit (16M) OLED màu2008DUMTS/GSMBB5.0Nấp gập2.0Nokia 6600 slide240×320 24-bit (16M) màu2008DUMTS/GSMBB5.0Trượt3.2Nokia 6600i slide240×320 24-bit (16M) màu2009DUMTS/GSMBB5.0Trượt5.0Nokia 6610128×128 12-bit (4,096) màu2002DGSMDCT4Dạng thanhKhôngNokia 6610i128×128 12-bit (4,096) màu2004DGSMDCT4Dạng thanh, CIF0.1Nokia 6620176×208 16-bit (65,536) màu2004DGSMDCT4Dạng thanhKhôngNokia 6630176×208 16-bit (65,536) màu2004DUMTS/GSMBB5.0Dạng thanh1.3Nokia 6638176×208 16-bit (65,536) màu2004DCDMA2000 1xBB5.0Dạng thanhKhôngNokia 6650128×160 12-bit (4096) màu2003DUMTS/GSMDCT4Dạng thanhKhôngNokia 6650 fold240×320 18-bit (262,144) màu2008DHSDPA/GSMS60 3rd Edition, Feature Pack 2 (i.e. version 3.2)Nấp gập2.0Nokia 6651128×160 12-bit (4096) màu2004DUMTS/GSMDCT4Dạng thanhKhôngNokia 6670176×208 16-bit (65,536) màu2004DGSMDCT4Dạng thanh1.0Nokia 6700 classic240×320 24-bit (16M) màu2009DHSDPA/GSMBB5.0Dạng thanh5.0Nokia 6700 slide240×320 24-bit (16M) màu2010DHSDPA/GSMS60 3rd Edition FP2Trượt5.0Nokia 6710 Navigator240×320 24-bit (16M) màu2009DHSDPA/GSM/EDGES60 3rd Edition FP2Trượt5.0, tự lấy nétNokia 6720240×320 24-bit (16M) màu2009DHSDPA/GSMS60 3rd Edition FP2Dạng thanh5.0, tự lấy nétNokia 6730240×320 24-bit (16M) màu2009DGSM/EDGE/UMTSS60 3rd Edition FP2Dạng thanh3.2Nokia 6750 Mural240×320 24-bit (16M) màu2009DGSM/EDGE/UMTS/HSCSD/HSDPASeries 40 6th EditionNấp gập2.0Nokia 6760 slide320×240 24-bit (16M) màu2009DHSDPA/GSMS60 3rd Edition FP2QWERTY BOARD3.2Nokia 6680176×208 18-bit (262,144) màu2005DUMTS/GSMBB5.0Dạng thanh1.3Nokia 6681176×208 18-bit (262,144) màu2005DGSMBB5.0Dạng thanh1.3Nokia 6682176×208 18-bit (262,144) màu2005DGSMBB5.0Dạng thanh1.3Nokia 6800128×128 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanh (bàn phím lật)KhôngNokia 6810128×128 12-bit (4096) màu2004DGSMDCT4Dạng thanh (bàn phím lật)KhôngNokia 6820128×128 12-bit (4096) màu2004DGSMDCT4Dạng thanh (bàn phím lật)KhôngNokia 6822128×128 16-bit (65,536) màu2005DGSMDCT4Dạng thanh (bàn phím lật)Không
Nokia 7xxx – Dòng Fashion và Experimental (1999-2010)[sửa | sửa mã nguồn]
Dòng Nokia 7000 trong gia đình Nokia nhằm 2 mục tiêu chính. Hầu hết điện thoại dòng 7000 hướng đến người dùng quan tâm đến thời trang, đặc biệt là phụ nữ. Một số điện thoại được trang bị tính năng mới. Dòng 7000 hướng tới thị trường người tiêu dùng trong khi đó dòng hướng đến doanh nghiệp.
Sản phẩmĐộ phân giảiLoại màn hìnhSố bit màuPhát hànhS.Công nghệThế hệDạngMáy ảnh (Mpix.)Nokia 7070128×160Màu2008DGSMNấp gậpKhôngNokia 7100 Supernova240×320Màu2008DGSMTrượt1.3Nokia 711096×65Đơn sắc11999DGSMDCT3Dạng thanh (vỏ trượt)KhôngNokia 716096×65Đơn sắc12000DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanh (vỏ trượt)KhôngNokia 719096×65Đơn sắc12000DGSMDCT3Dạng thanh (vỏ trượt)KhôngNokia 7200128×128Màu162004DGSMDCT4Nấp gập0.3Nokia 7210128×128Màu122002DGSMDCT4Dạng thanhKhôngNokia 7210 Supernova240×320Màu182008DGSMDCT4Dạng thanh2.0Nokia 7230240×320Màu182010PGSM/UMTSDCT4Trượt3.2Nokia 7250128×128Màu122003DGSMDCT4Dạng thanh0.1Nokia 7250i128×128Màu122003DGSMDCT4Dạng thanh0.1Nokia 7260128×128Màu162004DGSMDCT4Dạng thanhKhôngNokia 7270128×160Màu162004DGSMDCT4Nấp gập0.3Nokia 7280104×208Màu162004DGSMDCT4TrượtKhôngNokia 7310 Supernova240×320Màu182008DGSMDCT4Dạng thanh2.0Nokia 7360128×160Màu162006DGSMDCT4Dạng thanh0.3Nokia 7370240×320Màu182006DGSMBB5.0Xoay1.3Nokia 7373240×320Màu182006DGSMBB5.0Xoay2.0Nokia 7380104×208Màu162006DGSMDCT4Lipstick2.0Nokia 7390240×320Màu242006DGSM/UMTSBB5.0Nấp gập3.0Nokia 7500 Prism240×320Màu2007DGSMDạng thanh2.0Nokia 7510 Supernova240×320Màu242009DGSM/UMABB5.0Nấp gập2.0Nokia 7600128×160Màu162003DGSM/UMTSDCT4Dạng thanh vuông0.3Nokia 7610 Supernova240×320Màu162008DGSMDCT4Trượt3.2Nokia 7650176×208Màu122002DGSMDCT4Trượt0.3Nokia 7700640×320Màu16CancelledGSMDCT4 (APE)Dạng thanh0.3Nokia 7705 Twist320×240Màu182009DCDMA2000 1×1900/800Xoay3.0Nokia 7710640×320Màu162005DGSMDCT4 (APE)Dạng thanh1.0Nokia 7900 Prism240×320Màu162007DGSMDạng thanh2.0Nokia 7900 Crystal Prism240×320Màu242008DGSMDạng thanh2.0
7110 là điện thoại đầu tiên của Nokia với trình duyệt WAP. WAP đã được thổi phồng lên đáng kể trong sự bùng nổ Internet năm 1998-2000. Tuy nhiên WAP không đạt được như kì vọng và gặp nhiều hạn chế. 7110 cũng là điện thoại duy nhất sử dụng con lăn navi.
7250i là phiên bản cải tiến của Nokia 7250. Nó bao gồm XHTML và OMA Forward khóa quyền quản lý kĩ thuật số. Điện thoại có thiết kế tương tự như 7250. Điện thoại này phổ biến hơn 7250 và nó bao gồm gói cước trả trước và do đó nó rất phổ biến đối với giỏi trẻ ở Anh và một số quốc gia châu Âu khác. 7510 Supernova là điện thoại độc quyền của T-Mobile USA. Một số đơn vị mới hơn trên sản phẩm này có chip Wi-Fi với UMA. Wi-Fi adapter trên điện thoại hỗ trợ đến mã hóa WPA2 nếu có. Điện thoại sử dụng Xpress-On Covers.
7650 là điện thoại thông minh Series 60 của Nokia. Nó khá cơ bản so với điện thoại thông minh mới, nó không có khe MMC, nhưng nó có máy ảnh.
7610 điện thoại thông minh đầu tiên của Nokia máy ảnh có megapixel (1,152×864 pixels), và hướng tới người tiêu dùng quan tâm đến thời trang. Người dùng cưới có thể sử dụng 7610 với Nokia Lifeblog. Các ứng dụng cài sẵn khác bao gồm Opera và Kodak Photo Sharing. Điều đáng chú ý là vẻ ngoài của nó, có 2 đường cong đối lập nhau.
7710 màn hình 640×320 là cảm ứng.
Nokia 8xxx – Dòng Premium (1996-2007)
Dòng này đặc trưng cho sự hấp dẫn. Bên trong điện thoại tương tự như các dòng khác, tuy nhiên mặt trước bao gồm bán phím trượt làm tăng chi phí và do tính độc quyền của thiết bị cầm tay.
Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệThế hệDạngNokia 8110Đơn sắc1996DGSMDCT2Dạng thanh (vỏ trượt)Nokia 8148Đơn sắc1996DGSMDCT2Dạng thanh (vỏ trượt)Nokia 821084×48 Đơn sắc1999DGSMDCT3Dạng thanhNokia 825084×48 Đơn sắc2001DGSMDCT3Dạng thanhNokia 826084×48 Đơn sắc2000DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanhNokia 826584×48 Đơn sắc2002DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanhNokia 8265i84×48 Đơn sắc2002DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanhNokia 827084×48 Đơn sắc2002DCDMADCT3Dạng thanhNokia 828084×48 Đơn sắc2002DCDMA2000 1xDCT3Dạng thanhNokia 829084×48 Đơn sắc2001DGSMDCT3Dạng thanhNokia 831084×48 Đơn sắc2001DGSMDCT4Dạng thanhNokia 839084×48 Đơn sắc2002DGSMDCT4Dạng thanhNokia 8600320×240 24-bit (16M) Màu2007DGSMBB5.0TrượtNokia 8800208×208 18-bit (262,144) Màu2005DGSMDCT4Trượt nhẹ với thép không gỉNokia 8801208×208 18-bit (262,144) Màu2005DGSMDCT4Trượt nhẹ với thép không gỉNokia 8810Đơn sắc1998DGSMDCT3Trượt nhẹ với vỏ cờ rômNokia 885084×48 Đơn sắc1999DGSMDCT3Dạng thanh (vỏ trượt)Nokia 885584×48 Đơn sắc2001DGSMDCT3Dạng thanh (vỏ trượt)Nokia 886084×48 Đơn sắc1999DTDMA/AMPSDCT3Dạng thanh (vỏ trượt)Nokia 889084×48 Đơn sắc2000DGSMDCT3Dạng thanh (vỏ trượt)Nokia 891084×48 Đơn sắc2002DGSMDCT4Tự động trượt với vỏ TitanNokia 8910i96×65 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Tự động trượt với vỏ Titan
Nokia 9xxx – Dòng Communicator (1996-2007)[sửa | sửa mã nguồn]
Dòng Nokia 9000 dành riêng cho dòng Communicator, nhưng Communicator mới nhất, E90 Communicator, là một điện thoại Eseries.
Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệThế hệDạngNokia 9000 Communicator640×200 Đơn sắc1996DGSMDCT1Nấp gậpNokia 9000i Communicator640×200 Đơn sắc1997DGSMDCT1Nấp gậpNokia 9110 Communicator640×200 Đơn sắc1998DGSMDCT3Nấp gậpNokia 9110i Communicator640×200 Đơn sắc2000DGSMDCT3Nấp gậpNokia 9210 Communicator640×200 12-bit (4096) Màu2001DGSMDCTLNấp gậpNokia 9210i Communicator640×200 12-bit (4096) Màu2002DGSMDCTLNấp gậpNokia 9290 Communicator640×200 12-bit (4096) Màu2002DGSMDCTLNấp gậpNokia 9300640×200 16-bit (65,536) Màu2005DGSMDCT4 (APE)Nấp gậpNokia 9300i640×200 16-bit (65,536) Màu2006DGSMDCT4 (APE)Nấp gậpNokia 9500 Communicator640×200 16-bit (65,536) Màu2004DGSMDCT4 (APE)Nấp gậpNokia E90 Communicator800×352 24-bit (16M) Màu2007DGSM/EDGE/3G/WLANBB5.0Nấp gập
Dòng Lettered
Cseries (2010-2011)
Nokia Cseries là dòng giá cả phải chăng cho mạng xã hội và chia sẻ. Phạm vi bao gồm điện thoại chạy Series 40 và một vài điện thoại thông minh chạy Symbian.
Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệNền tảngThế hệDạngMáy ảnhNokia C2-00128×160 pixels (65K)2011 Q2P[4]GSM GPRS EDGESeries 40 6th EditionXGOLD 213Dạng thanhVGA (0.3 MP)Nokia C2-01240×320 pixels (256K)2010DGSM EDGE UMTSSeries 40 6th EditionDạng thanh3.2 MPNokia C2-02240×320 pixels (262K)2011 Q3P[5]GSM GPRS EDGESeries 40 6th Edition feature pack 1BB5.0Trượt, cảm ứng và bấm2.0 MPNokia C2-03240×320 pixels (262K)2011 Q3P[6]GSM GPRS EDGESeries 40Trượt, cảm ứng và bấm2.0 MPNokia C3-00320×240 pixels (256K) Màu TFT2010 Q2DGSM EDGE WLANSeries 40 6th EditionBB5.0Dạng thanh QWERTY2.0 MPNokia C3-01240×320 (256K) TFTMàu2010 Q4DGSM EDGE, UMTS, WLANSeries 40 6th Edition feature pack 1BB5.0Dạng thanh, cảm ứng và bấm5.0 MPNokia C3-01 Gold Edition(cảm ứng và bấm)240×320 (256K) TFTMàu2010 Q4DGSM EDGE, UMTS, WLANSeries 40 6th Edition feature pack 1BB5.0Dạng thanh5.0 MPNokia C5-00240×320 pixels (16M) Màu TFT2010 Q2DGSM/UMTSS60 3rd Edition FP2BB5.0Dạng thanh5.0 MPNokia C5-03640×360 pixels (16M) transmissive2010 Q4DGSM EGPRS UMTS WLANWCDMA/HSDPA EGSMS60 5th EditiontbcCảm ứng dạng thanh5.0 MPNokia C6-00640×360 pixels (16M)2010 Q2DGSM EGPRS UMTS WLANWCDMA/HSDPA EGSMS60 5th EditionBB5.0QWERTY trượt5.0 MPNokia C6-01640×360 pixels (16M)2010 Q4DGSM EGPRS UMTS WLANWCDMA/HSDPA EGSMSymbian^3BB5.0Cảm ứng dạng thanh8.0 MP (720p HD)Nokia C7-00640×360 pixels (16M)2010 Q4DGSM EGPRS UMTS WLANWCDMA/HSDPA EGSMSymbian^3BB5.0Cảm ứng8.0 MP (720p HD)
C1-00 và C2-00 là điện thoại 2 SIM, nhưng Nokia C1-00 cả hai SIM không hoạt động cùng một lúc.
Eseries (2006-2011)[sửa | sửa mã nguồn]
Nokia Eseries là dòng đẳng cấp doanh nghiệp với sản phẩm kinh doanh tối ưu. Tất cả đều là điện thoại thông minh và chạy Symbian.
Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệNền tảngThế hệDạngMáy ảnhHìnhNokia E50240×320 18-bit (262,144) màu2006DGSM/EDGES60 3rd EditionBB5.0Dạng thanh1.3 megapixelsNokia E51240×320 24-bit (16M) màu2007DGSM/EDGE/HSDPA/3G/WLANS60 3rd Edition FP1BB5.0Dạng thanh2 megapixelsNokia E52320×240 24-bit (16M) Màu2009DGSM/EDGE/HSDPA/3G/ WLANS60 3rd Edition FP2BB5.0Dạng thanh3.2 megapixelsNokia E55320×240 24-bit (16M) màu2009DGSM/EDGE/HSDPA/3G/WLANS60 3rd Edition FP2BB5.0Dạng thanh3.2 megapixelsNokia E60352×416 24-bit (16M) màu2006DGSM/UMTS/WLANS60 3rd EditionBB5.0Dạng thanhKhôngNokia E61320×240 24-bit (16M) màu2006DGSM/UMTS/WLANS60 3rd EditionBB5.0Dạng thanhVGANokia E61i320×240 24-bit (16M) màu2007DGSM/EDGE/UMTS/WLANS60 3rd EditionBB5.0Dạng thanh2 megapixelsNokia E62320×240 24-bit (16M) màu2006DGSM/EDGES60 3rd EditionBB5.0Dạng thanh QWERTYVGANokia E63320×240 24-bit (16M) màu2008D3G/GSM/EDGE/UMTS/WLANS60 3rd Edition FP2BB5.0QWERTY Dạng thanh2 megapixels25pxNokia E65240×320 24-bit (16M) màu2007DGSM/EDGE/UMTS/WLANS60 3rd EditionBB5.0Trượt2 megapixelsNokia E66240×320 24-bit (16M) màu2008DGSM/EDGE/UMTS/WLANS60 3rd Edition FP1BB5.0Trượt3.15 megapixelsNokia E6640×480 24-bit (16M) màu2011DGSM/EDGE/UMTS/WLANSymbian^3 ‘Anna'(PR 2.0)BB5.0Dạng thanh QWERTY8 megapixelsNokia E70352×416 24-bit (16M) màu2006DGSM/WLAN/UMTS (Châu Âu/Á)S60 3rd EditionBB5.0Dạng thanh (bàn phím lật)2 megapixelsNokia E71320×240 24-bit (16M) màu2008DGSM/EDGE/UMTS/WLANS60 3rd Edition FP1BB5.0Dạng thanh3.2 megapixelsNokia E72320×240 24-bit (16M) màu2009DGSM/EDGE/HSDPA/HSUPA/WLANS60 3rd Edition FP2BB5.0Dạng thanh Qwerty5.0 megapixelsNokia E73 Mode320×240 24-bit (16M) màu2010DGSM/UMTS, EDGE, HSDPA, HSUPA, 3.5G, WLANS60 3rd Edition FP2BB5.0Dạng thanh5.0 megapixelsNokia E75320×240 24-bit (16M) Màu2009DGSM/EDGE/UMTS/3G/WLANS60 3rd Edition FP2BB5.0QWERTY Trượt3.2 megapixelsNokia E5-00320×240 24-bit (16M) màu2010DGSM/EDGE/HSDPA/3GS60 3rd Edition FP2BB5.0Dạng thanh QWERTY5.0 megapixelsNokia E7640×480 24-bit (16M) màu2011DGSM/EDGE/HSDPA/3GSymbian^3BB5.0Cảm ứng qwerty dạng thanh8.0 megapixelsNokia E90 Communicator800×352 24-bit (16M) màu2007DGSM/EDGE/3G/WLANS60 3rd Edition FP1BB5.0Nấp gập3.15 megapixels
Nseries (2005-2011)
Nseries dòng điện thoại thông minh cao cấp, với đa phương tiện mạnh mẽ, tính năng kết nối và nhiều tính năng tốt trên một thiết bị.
Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệNền tảngThế hệDạngMáy ảnhNokia N70176×208 18-bit (262,144) màu2005DGSM/EDGE/UMTSS60 2nd EditionBB5.0Dạng thanh2.0 megapixelsNokia N70 Music Edition176×208 18-bit (262,144) màu2006DGSM/UMTSS60 2nd EditionBB5.0Dạng thanh2.0 megapixelsNokia N71320×240 18-bit (262,144) màu2006DGSM/UMTSS60 3rd EditionBB5.0Nấp gập2.0 megapixelsNokia N72176×208 18-bit (262,144) màu2006DGSMS60 2nd EditionBB5.0Dạng thanh2.0 megapixelsNokia N73320×240 18-bit (262,144) màu2006DGSM/EDGE/UMTSS60 3rd EditionBB5.0Dạng thanh3.2 megapixelsNokia N73 Music Edition320×240 18-bit (262,144) màu2006DGSM/EDGE/UMTSS60 9.1 3rd EditionBB5.0Dạng thanh3.2 megapixelsNokia N75320×240 24-bit (16M) màu2006DGSM/UMTSS60 3rd EditionBB5.0Nấp gập2.0 megapixelsNokia N76320×240 24-bit (16M) màu2007DGSM/UMTSS60 3rd EditionBB5.0Nấp gập2.0 megapixelsNokia N77329×240 24-bit (16M) màu2007DGSM/UMTS DVB-HS60 3rd EditionBB5.0Dạng thanh2.0 megapixelsNokia N78320×240 24-bit (16M) màu2008DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSMS60 3rd Edition FP2BB5.0Dạng thanh3.2 megapixelsNokia N79320×240 24-bit (16M) màu2008DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSMS60 3rd EditionBB5.0Dạng thanh5.0 megapixelsNokia N8360×640 (16M) cảm ứng điện dung AMOLED2010DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSMSymbian^3BB5.0Dạng thanh12.0 megapixels (720p HD)Nokia N80352×416 18-bit (262,144) màu2006DGSM/UMTSS60 3rd EditionBB5.0Trượt3.2 megapixelsNokia N81320×240 24-bit (16M) màu2007DGSM/UMTS/WLANS60 3rd Edition FP1BB5.0Trượt2.0 megapixelsNokia N81 8GB320×240 24-bit (16M) màu2007DGSM/UMTS/WLANS60 9.2 3rd Edition FP1BB5.0Trượt2.0 megapixelsNokia N82320×240 24-bit (16M) Màu2007DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSMS60 3rd Edition FP1BB5.0Dạng thanh5.0 megapixelsNokia N85320×240 24-bit (16M) màu2008DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSMS60 3rd Edition FP2BB5.0Trượt 2 hướng5.0 megapixelsNokia N86 8MP320×240 24-bit (16M) màu2009DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSMS60 3rd Edition FP2BB5.0Trượt8.0 megapixelsNokia N9854×480 (16M) cảm ứng điện dung AMOLED2011DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSMMeeGo 1.2 HarmattanBB5.0Dạng thanh8.0 megapixelsNokia N90352×416 18-bit (262,144) màu2005DGSM/UMTSS60 2nd EditionBB5.0Nấp gập2.0 megapixelsNokia N900800×480 24-bit (16M) Resistive touchscreen2009DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSMMaemo 5BB5.0Cảm ứng với bàn phím QWERTY5.0 megapixelsNokia N91176×208 18-bit (262,144) màu2005DGSM/UMTSS60 3rd EditionBB5.0Trượt2.0 megapixelsNokia N92320×240 24-bit (16M) màu2007DGSM/UMTSS60 3rd EditionBB5.0Nấp gập2.0 megapixelsNokia N93320×240 18-bit (262,144) màu2006DGSM/UMTSS60 3rd EditionBB5.0Nấp gập3.2 megapixelsNokia N93i320×240 24-bit (16M) màu2007DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSMS60 3rd EditionBB5.0Nấp gập3.2 megapixelsNokia N95320×240 24-bit (16M) Màu 2.6in2006DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSMS60 3rd Edition FP1BB5.0Trượt 2 hướng5.0 megapixelsNokia N95 8GB320×240 24-bit (16M) màu 2.8in2007DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSMS60 3rd Edition FP1BB5.0Trượt 2 hướng5.0 megapixelsNokia N950854×480 24-bit (16M) cảm ứng điện dung2011DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSMMeeGo 1.2 HarmattanBB5.0Bàn phím QWERTY, với màn hình nghiêng8.0 megapixelsNokia N96320×240 24-bit (16M) màu2008DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSM DVB-HS60 3rd Edition FP2BB5.0Trượt 2 hướng5.0 megapixelsNokia N97640×360 24-bit (16M) màu2009DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSMS60 5th EditionBB5.0Bàn phím QWERTY, với màn hình nghiêng5.0 megapixelsNokia N97 mini360×640 24-bit (16M) màu2009DGSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSMS60 5th EditionBB5.0Bàn phím QWERTY, với màn hình nghiêng5.0 megapixels
Chú ý:
- Mặc dù một phần của Nseries, Nokia N800 và N810 Internet Tablets không có chức năng gọi điện.
Xseries (2009-2011)
Nokia Xseries hướng đến người tiêu dùng trẻ tập trung vào âm nhạc và giải trí. Giống như Cseries, nó pha trộn tính năng giữa Series 40 và điện thoại thông minh Symbian.
Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệNền tảngThế hệDạngMáy ảnhNokia X2-00240×320 (256K) TFT màu2010DGSM EDGESeries 40 6th EditionBB5.0Dạng thanh5.0 megapixelsNokia X2-01320×240 (256K) TFT màu2010DGSM EDGESeries 40 6th EditionBB5.0Dạng thanh QWERTYVGA 640×480Nokia X2-02320×240 (65K) TFT màu2011DGSM EDGESeries 40 6th EditionBB5.0Dạng thanh2 megapixelsNokia X3-00240×320 (256K) TFT màu2009DGSM EDGESeries 40 6th EditionBB5.0Trượt3.2 megapixelsNokia X3-02 (Touch and Type)240×320 (256K) TFT màu2010DGSM EDGE, UMTS, WLANSeries 40 6th Edition feature pack 1BB5.0Dạng thanh5.0 megapixelsNokia X5240×320 (16M) TFT Màu (model-00) 320×240 (16M) TFT Màu (model-01)2010D (model-00), (model-01)TD-SCDMA (model-00) GSM, UMTS, WLAN (model-01)Series 40 6th Edition (model-00) S60 3rd Edition FP2 (model-01)BB5.0Dạng thanh (model-00) Trượt (model-01)5.0 megapixelsNokia X6640×360 (nHD) (16M) màu (cảm ứng điện dung)2009 (với Music/32GB) 2010 (16GB, 8 GB)D (8 GB, 16GB, 32GB)GSM EDGEUMTS WLANS60 5th EditionBB5.0Dạng thanh5.0 megapixelsNokia X7-00640×360 AMOLED (16M) Màu (cảm ứng điện dung)2011DGSM EDGEUMTS WLANSymbian^3 ‘Anna'(PR2.0)BB5.0Dạng thanh8 megapixels
Dòng 3-digit từ 2011
Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệThế hệNền tảngDạngNokia 100128×1602011PGSMDCT1S30Dạng thanhNokia 101128×1602011PGSMDCT1S30Dạng thanhNokia 103 B&W96×68 Đơn sắc2013PGSMDCT1S30Dạng thanhNokia 105128×1602013PGSMN/AS30Dạng thanhNokia 106128×1602013UGSMN/AS30Dạng thanhNokia 107 Dual SIM128×1602013UGSMN/AS30Dạng thanhNokia 108128×1602013UGSMN/AS30+Dạng thanhNokia 108 Dual SIM128×1602013UGSMN/AS30+Dạng thanhNokia 109128×1602012UGSM, EDGEN/AS40Dạng thanhNokia 110128×1602012PGSM, EDGEDCT1S40Dạng thanhNokia 111128×1602012PGSM, EDGEN/AS40Dạng thanhNokia 112128×1602012PGSM, EDGEDCT1S40Dạng thanhNokia 113128×1602012PGSM, EDGEDCT1S40Dạng thanhNokia 114128×1602012PGSM, EDGEDCT1S40Dạng thanhNokia 206240×3202013PGSM, EDGEDCT1S40Dạng thanhNokia 207240×3202013PGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPADCT1S40Dạng thanhNokia 208240×3202013PGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPADCT1S40Dạng thanhNokia 208 Dual SIM240×3202013PGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPADCT1S40Dạng thanhNokia 301240×3202013UGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPAN/AS40Dạng thanhNokia 500360×6402011PGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA, WLANBB5.0Symbian BelleCảm ứngNokia 515240×3202013UGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPAN/AS40Dạng thanhNokia 515 Dual SIM240×3202013UGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPAN/AS40Dạng thanhNokia 603360×6402011PGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA, WLANBB5.0Symbian BelleCảm ứngNokia 700360×6402011PGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA, WLANBB5.0Symbian BelleCảm ứngNokia 701360×6402011PGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA, WLANBB5.0Symbian BelleCảm ứngNokia 808 PureView360×6402012PGSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA, WLANBB5.0Symbian BelleCảm ứng
Dòng Worded (Asha/Lumia)
Asha (2011-)
Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệNền tảngDạngMáy ảnhNokia Asha 200/201320×240 pixels (256K)2011 Q4PGSM GPRS EGPRSSeries 40 6th Edition feature pack 1Dạng thanh QWERTY2.0 MPNokia Asha 202240×320 pixels (256K)2012 Q2PGSM GPRS EGPRSSeries 40 6th Edition feature pack 1Cảm ứng và bấm2.0 MPNokia Asha 203240×320 pixels (256K)2012 Q2PGSM GPRS EGPRSSeries 40 6th Edition feature pack 1Cảm ứng và bấm2.0 MPNokia Asha 205320×240 pixels (56K)2012 Q4PGSM WCDMA GPRS EGPRSSeries 40 6th Edition feature pack 1Dạng thanh QWERTY0.3 MPNokia Asha 206240×320 pixels (56K)2012 Q4PGSM WCDMA GPRS EGPRSSeries 40 6th Edition feature pack 1Dạng thanh1.3 MPNokia Asha 210320×240 pixels2013 Q2PGSM GPRS EDGE WLANSeries 40 AshaQWERTY2 MPNokia Asha 300240×320 pixels (256K)2012 Q4PGSM WCDMA GPRS EGPRS HSDPASeries 40 6th Edition feature pack 1Cảm ứng và bấm5 MPNokia Asha 302240×320 pixels (256K)2012 Q1PGSM WCDMA GPRS EGPRS HSDPAHSUPA WLANSeries 40 6th Edition feature pack 1Dạng thanh QWERTY3.2 MPNokia Asha 303240×320 pixels (256K)2011 Q4PGSM WCDMA GPRS EGPRS HSDPAHSUPA WLANSeries 40 6th Edition feature pack 1Dạng thanh QWERTY3.2 MPNokia Asha 305240×400 pixels (65K)2012 Q3PGSM GPRS EGPRSSeries 40 Asha Dual-SIMCảm ứng thanh2 MPNokia Asha 306240×400 pixels (65K)2012 Q3PGSM GPRS EGPRS WLANSeries 40 AshaCảm ứng thanh2 MPNokia Asha 308240×400 pixels (56K)2012 Q4PGSM GPRS EGPRSSeries 40 AshaCảm ứng thanh2 MPNokia Asha 309240×400 pixels (56K)2012 Q4PGSM GPRS EGPRS WLANSeries 40 AshaCảm ứng thanh2 MPNokia Asha 310240×400 pixels (65K)2013 Q1PGSM GPRS EGPRS WLANSeries 40 AshaCảm ứng thanh2 MPNokia Asha 311240×400 pixels (65K)2012 Q3PGSM GPRS EGPRS WCDMA HSDPAHSUPA WLANSeries 40 AshaCảm ứng thanh3.2 MPNokia Asha 500320×240 pixels (262K)2013 Q4GSM GPRS EGPRS WLANNokia Asha platform 1.1.1Cảm ứng thanh2 MPNokia Asha 500 Dual SIM320×240 pixels (262K)2013 Q4GSM GPRS EGPRS WLANNokia Asha platform 1.1.1Cảm ứng thanh2 MPNokia Asha 501320×240 pixels2013 Q2PGSM GPRS EGPRS WLANNokia Asha platform 1.0Cảm ứng thanh3.2 MPNokia Asha 502 Dual SIM320×240 pixels (262K)2013 Q4GSM GPRS EGPRS WLANNokia Asha platform 1.1Cảm ứng thanh5 MP w/ flashNokia Asha 503320×240 pixels (262K)2013 Q4GSM GPRS EGPRS WCDMA HSDPAHSUPA WLANNokia Asha platform 1.2Cảm ứng thanh5 MP w/ flashNokia Asha 503 Dual SIM320×240 pixels (262K)2013 Q4GSM GPRS EGPRS WCDMA HSDPAHSUPA WLANNokia Asha platform 1.2Cảm ứng thanh5 MP w/ flash
Lumia (2011-2017)
Lumia là dòng điện thoại thông minh chạy Windows Phone, và máy tính bảng.
Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhCông nghệS.Nền tảngThế hệDạngMáy ảnhGhi chúNokia Lumia 505480×800 px 65k-màu WVGA AMOLED màu (cảm ứng điện dung)2013GSM, EDGE, HSDPA, WLANPWindows Phone 7.8BB5.0Dạng thanh8.0 megapixelsNokia Lumia 510480×800 px 65k-màu2012GSM, EDGE, HSDPA, WLANDWindows Phone 7.5 (Mango)BB5.0Dạng thanh5.0 megapixelsNokia Lumia 520 (520T for China Mobile)480×800 px 16m-màu2013GSM, EDGE, HSDPA, WLAN, TD-CDMA (Trung Quốc)PWindows Phone 8BB5.0Dạng thanh5.0 megapixelsNokia Lumia 610480×800 px 16m-màu2012GSM, EDGE, UMTS, WLANDWindows Phone 7.5 (Mango)BB5.0Dạng thanh5.0 megapixelsNokia Lumia 620480×800 px 16m-màu2013GSM, EDGE, HSDPA, WLANPWindows Phone 8BB5.0Dạng thanh5.0 megapixelsNokia Lumia 625480×800 px 16m-màu2013GSM, 4GPWindows Phone 8BB5.0Dạng thanh5.0 megapixelsThành công của Nokia Lumia 620Nokia Lumia 710480×800 px 16m-màu WVGA2011GSM, EDGE, UMTS, WLANDWindows Phone 7.5 (Mango)BB5.0Dạng thanh5.0 megapixelsNokia Lumia 720 (720T cho China Mobile)480×800 px 16m-màu2013GSM, EDGE, HSDPA, WLAN, TD-CDMA (Trung Quốc)PWindows Phone 8BB5.0Dạng thanh6.7 megapixelsNokia Lumia 800 (800c cho China Telecom)480×800 px 16m-màu WVGA AMOLED (16M) màu (cảm ứng điện dung)2011GSM, EDGE, UMTS, WLANDWindows Phone 7.5 (Mango)BB5.0Dạng thanh8.0 megapixelsNokia Lumia 810480×800 px 16m-màu WVGA AMOLED (16M) màu (cảm ứng điện dung)2012GSM, EDGE, HSDPA, WLAND[7]Windows Phone 8BB5.0Dạng thanh8.0 megapixelsNokia Lumia 822480×800 px 16m WVGA AMOLED (16M) màu (cảm ứng điện dung)2012GSM, EDGE, HSDPA, WLANPWindows Phone 8BB5.0Dạng thanh8.0 megapixelsNokia Lumia 900480×800 px 16m WVGA AMOLED (16M) Màu (cảm ứng điện dung)2012GSM, EDGE, UMTS, WLAN, 4G LTE – LTE 700 & 1700DWindows Phone 7.5 (Mango)BB5.0Dạng thanh8.0 megapixelsNokia Lumia 820480×800 px 16m WVGA AMOLED (16M) Colour (cảm ứng điện dung)2012GSM, EDGE, UTMS, WLAN, 4G LTE – LTE 800, 900, 1800, 2100 & 2600PWindows Phone 8BB5.0Đơn khối8.0 megapixelsNokia Lumia 920 (920T for China Mobile)1280×768 px 16m-màu WXGA IPS PureMotion HD+2012GSM, EDGE, UTMS, WLAN, 4G – LTE 800, 900, 1800, 2100 & 2600 TD-SCDMA (Trung Quốc)PWindows Phone 8BB5.0Monoblock8.7 megapixels PureViewNokia Lumia 9251280×768 px 334 ppi AMOLED2013PWindows Phone 8BB5.0Đơn khối8.7MP máy ảnh PureView với Carl Zeiss optics và Power Dual-LED flashNokia Lumia 928(Verizon)4.5in 1280×768 AMOLED 334 PPI màn hình cảm ứng2013PWindows Phone 8BB5.0Đơn khối8.7MP PureView camera với Carl Zeiss optics và Xenon FlashNâng cấp của Lumia 920 tại thị trường MỹNokia Lumia 10204.5in 1280×768 AMOLED 334 PPI màn hình cảm ứng2013PWindows Phone 8BB5.0Đơn khối41MP PureView camera với Zeiss optics và Xenon Flash(codenamed EOS)Nokia Lumia 15206.0in 1920×1080 IPS 367 PPI màn hình cảm ứng2013PWindows Phone 8BB5.0Đơn khối20MP PureView camera với Zeiss optics và Power Dual-LED flash
Điện thoại khác
N-Gage – Thiết bị điện thoại chơi game (2003-2004))
Sản phẩmLoại màn hìnhPhát hànhS.Công nghệThế hệDạngN-Gage176×208 12-bit (4096) màu2003DGSMDCT4Dạng thanhN-Gage QD176×208 12-bit (4096) màu2004DGSMDCT4Dạng thanh
Cuối cùng thì Microsoft bất ngờ mua lại hãng phần cứng di động Nokia với giá 7,2 tỷ USD
Sự kiện gây chấn động làng công nghệ thế giới khi Microsoft bất ngờ mua lại hãng phần cứng di động Nokia với giá 7,2 tỷ USD. Với nhiều người, đây quả là một sự kiện buồn, một sự mất mát lớn của hãng sản xuất điện thoại lừng danh thế giới; nhưng với nhiều người khác thì họ lại cảm thấy vui mừng khi những người đã từng làm nên biểu tượng của làng điện thoại thế giới giờ đây sẽ tiếp ngọn lửa dưới lá cờ của Microsoft.
Microsoft đang tràn đầy hy vọng vào tương lai của mình ở thị trường điện thoai di động thông minh béo bở, với tuyên bố rằng họ có thể kiếm ra hơn 40$ lợi nhuận từ mỗi chiếc smartphone bán ra sau khi sở hữu Nokia. Tuy rằng lợi nhuận sẽ không phải ngay lập tức có được, mà có thể tới cuối năm tài khóa 2016, cũng như phải đạt được doanh số 50 triệu chiếc điện thoại thông minh để chạm điểm hòa vốn. Quý trước, Nokia chỉ bán được 7,4 triệu smartphone. Dự kiến thương vụ Micorsoft – Nokia sẽ hoàn thành vào quý I năm 2014 và toàn bộ nhân viên Nokia sẽ chuyển sang làm việc tại Microsoft.
Trước một cột mốc quan trọng của hãng điện thoại lừng danh Nokia, hãy cùng điểm lại những dòng điện thoại đẹp nhất, quan trọng nhất và sáng tạo độc đáo nhất của Nokia.