Xem bói sim phong thủy nói chung và sim hợp tuổi 1989 nói riêng được rất nhiều khách hàng tuổi Kỷ Tị quan tâm. Theo các chuyên gia phân tích sim cho biết người sinh năm 1989 được sao thiên vương độ mạng do đó nên sử dụng các vật phẩm phong thủy như sim phong thủy 1989 để đem lại may mắn, bình an và thành công. Vậy có những cách luận sim hợp tuổi 1989 nào? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây của chúng tôi.
Phương pháp luận sim phong thủy hợp tuổi 1989
Luận sim hợp tuổi 1989 theo tử vi trọn đời Kỷ Tỵ 1989
1/ Nam mạng – Kỷ Tỵ– Cung CẤN. Trực KHAI– Mạng ĐẠI LÂM MỘC (cây ở rừng lớn)- Khắc ĐẠI TRẠCH THỔ– Con nhà THANH ĐẾ (trường mạng)- Xương CON RẮN. Tướng tinh CON KHỈ
2/ Nữ mạng – Kỷ Tỵ– Cung CẤN– Mạng ĐẠI LÂM MỘC (cây ở rừng lớn)- Xương CON RẮN. Tướng tinh CON KHỈ
Hầu hết người Kỷ Tị 1989 có trí tuệ hơn người, thông minh hoạt bát, nhanh nhạy trong công việc và cuộc sống. Quý bạn tuổi này rất kỷ luật với bản thân, thường đặt ra những mục tiêu cụ thểm, rõ ràng để hướng tới. Kỷ Tị ghét người hời hợt sống không có chính kiến, ỉ lại và lười biếng. Mặc dù rất mạnh mẽ, luôn có gắng nỗ lực nhưng đôi khi họ cũng thấy mệt mỏi, chán nản, tuy nhiên nhờ sự quyết tâm, ý trí kiên định quý bạn tuổi này vẫn luôn biết cách vượt qua.
Tiền vận Kỷ Tỵ 1989 luôn là những khởi đầu khó khăn, nhiều trông gai vất vả. Trong công việc làm ăn, kinh doanh không ít lần họ thất bạ, vấp ngã rơi vào tình cảnh khốn khó, áp lực chồng chất. Phải đến tuổi 40 trở đi, may mắn bắt đầu mỉm cười với họ, sự nghiệp của Kỷ Tỵ thăng tiến, phát triển mạnh hơn. Tuy nhiên Kỷ Tị cần luôn cẩn trọng không được chủ quan bởi khó khăn, sóng gió vẫn có thể vây đến bất cức lúc nào.
Kỷ Tị 1989 rất nhiều người có ước mơ, có hoài bão lớn nhưng cũng chẳng ít người thấy hài lòng với những gì mình đang có, điều họ thực sự cần là bình an, hạnh phúc trong cuộc sống hôn nhân và gia đình. Quý bạn tuổi này đa số là người nặng tình nặng nghĩa, sống biết trước biết sau, đặt tình cảm trên hết nên đôi khi thiệt thòi, ấm ức.
Cung mệnh, màu sắc, con số, hướng hợp tuổi Kỷ Tị 1989:
1/ Sinh năm 1989 mệnh gì?
Quý bạn Kỷ Tị 1989 mệnh Mộc – Đại Lâm Mộc – Gỗ rừng già tương sinh với mệnh Hỏa, mệnh Thủy bởi Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa. Tương khắc mệnh Thổ, Kim.
2/ Sinh năm 1989 tuổi gì?
Sinh năm 1989 là tuổi con Rắn năm sinh dương lịch: Từ 06/02/1989 đến 26/01/1990
Năm sinh âm lịch: Kỷ Tỵ
* Thiên can: Kỷ
– Tương hợp: Giáp
– Tương hình: Quý, Ất
* Địa chi: Tỵ
– Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
– Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
3/ Sinh năm 1989 hợp màu gì?
* Màu sắc hợp:
– Màu bản mệnh: Màu xanh lá cây, xanh nõn chuối thuộc hành Mộc.
– Màu tương sinh: Màu đen, xanh nước biển, xanh dương thuộc hành Thủy.
* Màu kiêng kỵ
– Màu xám, trắng, ghi thuộc hành Kim.
4/ Sinh năm 1989 cung (cung mệnh) gì?
Nam: Khôn Thổ thuộc Tây tứ mệnh
Nữ: Tốn Mộc thuộc Đông tứ mệnh
5/ Sinh năm 1989 hợp con số nào?
Quý bạn mệnh mộc hơp số 0,1,3,4
6/ Sinh năm 1989 hợp hướng nào?
*Nam mạng
– Hướng hợp: Đông Bắc (Sinh Khí) – Tây Bắc (Phúc Đức) – Tây (Thiên Y) – Tây Nam (Phục Vị)
– Hướng không hợp: Bắc (Tuyệt Mệnh) – Đông Nam (Ngũ Quỷ) – Đông (Họa Hại) – Nam (Lục Sát)
*Nữ mạng
– Hướng hợp: Bắc (Sinh Khí) – Đông (Phúc Đức) – Nam (Thiên Y) – Đông Nam (Phục Vị)
– Hướng không hợp: Đông Bắc (Tuyệt Mệnh) – Tây Nam (Ngũ Quỷ) – Tây Bắc (Họa Hại) – Tây (Lục Sát)
Từ những căn cứ tử vi trên các bạn hiểu hơn về tử vi trọn đời tuổi Kỷ Tị đồng thời có những căn cứ cụ thể, chính xác để xem bói sim hợp tuổi 1989.
+ 3 Phương pháp bói sim hợp tuổi 1989 chuẩn phong thủy 99,9%
Để quý vị và các bạn có thể tự bói sim phong thủy hợp tuổi mình và cho người thân chúng tôi xin chia sẻ 3 phương pháp luận được các chuyên gia khuyên dùng để tìm được số sim đúng mệnh đem lại may mắn, bình an cũng như thành công và hạnh phúc trong cuộc sống.
1/ Bói sim hợp tuổi 1989 theo ngũ hành tương sinh
Phương pháp luận đầu tiên mà chúng tôi muốn hướng đến quý vị và các bạn đó chính là luận theo ngũ hành tương sinh. Như đã nói ở trên người tuổi Kỷ Tị sinh năm 1989 mệnh Mộc – Đại Lâm Mộc tương sinh với 2 mệnh đó là mệnh Thủy (Thủy sinh Mộc) và mệnh Hỏa (Mộc sinh Hỏa).
Chọn sim hợp tuổi 1989 mệnh Mộc lấy số đứng mệnh là 3,4 (Mộc) lấy số ứng với mệnh sinh Mộc là 0,1 Thủy. vì Thủy sinh Mộc. Tránh số khắc với mệnh Mộc 6,7 mệnh Kim. Vì Kim khắc Mộc.
=> Người tuổi 1989 mệnh Mộc chọn sim chứa các số 0,1,3,4. Tránh số 6,7.
Ví dụ: 098*4444, 096*040404, 090*113113,…
2/ Luận sim phong thủy tuổi Kỷ Tị 1988 theo Âm Dương Tương Phối
Trong Âm Dương Tương Phối hành Mộc hướng Dương nhiều hơn chính vì vật thiếu sinh khí từ đất mang lại dẫn đến quý bạn tuổi này thường thiếu niềm vui, hay u sầu công việc làm ăn thì thuận lợi nhưng tình duyên, hạnh phúc gia đình thường lục đục không yên ấm.
Chính vì vậy để biến số sim trở thành là bùa phong thủy giúp bạn luôn thoải mái, tưởi mới bạn nên chọn sim chứa nhiều số chẵn (0,2,4,6,8) bởi các số này thuộc thái Âm còn các số (1,3,5,7,9) thuộc thái Dương.
Ví dụ: 098*6868, 097*8888, 091*224224,…
3/ Luận sim hợp tuổi 1989 theo phương pháp tính sim Đại Cát
Sim đại cát chính là những sim được tính toán và có kết quả trùng với các số trong bảng đại cát. Tính sim đại cát bằng cách lấy 4 số đuôi điện thoại của bạn chia cho 80 kết hợp với một số thủ thuật khác sau đó lấy kết quả thu được xem sim của mình có nằm trong bảng số đại cát hay không.
Hướng dẫn tính sim đại cát chi tiết
Hướng dẫn chi tiết quý vị tính sim đại cát bằng ví dụ cụ thể:
Ví dụ: Sim của bạn là 09*9879
Bước 1: bạn lấy đuôi số 9879 : 80 = 123,487
Bước 2: lấy kết quả 123,487 trừ đi phần số nguyên trước dấu phẩy cụ thể là 123.
123,487 – 123 = 0,487 sau đó nhân với 80 ( 0,487 x 80 = 38 ).
Bước 3: lấy kết quả thu được 38 đối chiếu với các bảng: sim đại cát, sim cái, sim hung, sim đại hung. Trong ví dụ này sim đuôi 9879 là sim đại cát bởi số 38 ứng với thẻ đại cát.
Bảng Số Đại Cát, Cát, Hung và Đại Hung
01 – Thẻ Cát “đại triển hồng đồ, khả được thành công”
02 – Thẻ Bình “thăng trầm không số, về già vô công”
03 – Thẻ Đại Cát “tiền tài tấn tới, vạn sự thuận toàn”
04 – Thẻ Hung “tiền đồ không thành, vận hạn đeo bám”
05 – Thẻ Đại Cát “làm ăn phát đạt, danh lợi đều có”
06 – Thẻ Cát “trờ ban vận tốt, có thể thành công”
07 – Thẻ Cát “vạn sự hanh thông, công danh tất thành”
08 – Thẻ Cát “qua đoạn gian nan có ngày thành công”
09 – Thẻ Hung “tự làm vô sức, thất bại khó lường”
10 – Thẻ Hung “tâm sức làm không, không được như ý”
11 – Thẻ Cát “vững đi từng bước được người trọng vọng”
12 – Thẻ Hung “sự nghiệp không may, mọi việc khó thành”
13 – Đại Cát “người cho lộc phúc, vạn điều thông”
14 – Thẻ Bình “Lúc được lúc bại tự lực cánh sinh”
15 – Thẻ Cát “đại sự thành mọi điều hưng vượng”
16 – Đại Cát “thành tựu to lớn, nhất định thành danh”
17 – Thẻ Cát “quý nhân phù trợ ắt được thành công”
18 – Thẻ Đại Cát “Mọi việc trôi chảy, cầu được ước thấy”
19 – Thẻ Hung “tình duyên, sự nghiệp khó khăn muôn phần”
20 – Đại Hung “khó khăn chồng chất khó khăn, vạn sự chẳng lành”
21 – Thẻ Cát “kinh doanh đạt, trí tuệ khai thông”
22 – Thẻ Hung “nỗ lực chẳng thành, tiền tài eo hẹp”
23 – Thẻ Đại Cát “tên tuổi vang xa ắt thành đại sự”
24 – Đại Cát “quý nhân phù trợ, làm ăn gặp”
25 – Đại Cát “thiên thời địa lợi nhân hòa, vạn điều thông”
26 – Thẻ Hung “khó khăn đeo bám, công việc chẳng yên”
27 – Thẻ Cát “mọi điều tốt đẹp, gia đình êm ấm”
28 – Đại Cát “làm ăn phát đạt, mọi điều như ý”
29 – Thẻ Hung “danh lợi bất thành, công danh cản trở”
30 – Thẻ Đại Cát “danh lợi được mùa, vạn sự thông”
31 – Thẻ đại Cát “như rồng gặp nước phát triển thăng tiến”
32 – Thẻ Cát “gia đạo thịnh vượng, công việc tấn tới”
33 – Thẻ Hung “rủi ro không ngừng khó có thành công”
34 – Thẻ Bình “công danh sự nghiệp bình thường”
35 – Thẻ Hung “trôi nổi bập bùng thường hay gặp nạn”
36 – Thẻ Cát “tránh được điềm xấu, thuận buồm xuôi gió”
37 – Thẻ Bình “danh thì được tiếng, lợi thì bằng không”
38 – Thẻ Đại Cát “đường rộng thênh thang nhìn thấy tương lai”
39 – Thẻ Bình “lúc thịnh lúc suy, chìm nổi vô định”
40 – Thẻ Đại Cát “thiên ý cát vận tiền đồ sáng lạng”
41 – Thẻ Hung “sự nghiệp không chuyên hầu như không thành”
42 – Thẻ Cát “nhẫn nhịn chịu đựng xấu cũng thành tốt”
43 – Thẻ Cát “cây xanh trổ lá mọi sự đều thông”
44 – Thẻ Hung “ngược ý với mình thành công lỡ việc”
45 – Thẻ Hung “quanh co khúc khỉu, khó khăn kéo dài”
46 – Thẻ Đại Cát “quý nhân phù trợ thành công đại sự”
47 – Thẻ Đại Cát “danh lợi đều có, thành công đại sự”
48 – Thẻ Bình “gặp cát được cát, gặp hung thì hung”
49 – Thẻ Bình “hung cát cùng có một thành một bại”
50 – Thẻ Bình “một thịnh một suy, bồng bềnh sóng gió”
51 – Thẻ Cát “trời quang mây tạnh, đạt được thành công
52 – Thẻ Hung “thịnh cát nửa số, cát trước hung sau”
53 – Thẻ Bình “nỗ lực hết mình thành công ít tới”
54 – Thẻ Hung “bề ngoài tươi sáng, án họa sẽ tới”
55 – Đại Hung “ngược lại ý mình khó được thành công”
56 – Thẻ Cát “nỗ lực phấn đấu, ắt được chu viên”
57 – Thẻ Bình “bập bềnh nhiều chuyện, hung trước cát sau”
58 – Thẻ Hung “gặp việc do dự khó có thành công”
59 – Thẻ Bình “mơ mơ hồ hồ, khó định phương hướng”
60 – Thẻ Hung “mây che nửa trăng, dấu hiệu phong ba”
61 – Thẻ Hung “lo nghĩ nhiều điều dấu hiệu không thành”
62 – Thẻ Cát “biết hướng nỗ lực con đường phồn vinh”
63 – Thẻ Hung “mười việc chín không, mất công mất sức
64 – Thẻ Cát “cát vận tự đến có được thành công”
65 – Thẻ Bình “mọi sự bình thường không hung không cát”
66 – Thẻ Đại Cát “mọi việc như ý, phú quý tự đến”
67 – Thẻ Cát “nắm vững thời cơ, thành công sẽ đến”
68 – Thẻ Hung “lo trước nghĩ sau thường hay gặp nạn”
69 – Thẻ Hung “bập bềnh kinh doanh khó tránh vất vả”
70 – Thẻ Bình “cát hung đều có chỉ dựa ý chí”
71 – Thẻ Hung “Được rồi lại mất, khó có bình yên”
72 – Thẻ Cát “an lạc tự đến tự nhiên cát tường”
73 – Thẻ Bình “như là vô mưu, khó được thành đạt”
74 – Thẻ Bình “trong lành có hung, tiến không bằng giữ”
75 – Đại Hung “nhiều điều đại hung hiện tượng phá sản”
76 – Thẻ Cát “khổ trước sướng sau không bị thất bại”
77 – Thẻ Bình “nửa được nửa mất, sang mà không thực”
78 – Thẻ Đại Cát “tiền đồ tươi sáng tràn đầy hy vọng”
79 – Thẻ Hung “được rồi lại mất lo cũng bằng không”
80 – Thẻ Đại Cát “số phận cao nhất sẽ được thành công”
4/ Sim năm sinh 1989 chuẩn phong thủy từ ngũ hành số
Phương pháp này sẽ ưu tiên năm sinh của bạn, bên cạnh năm sinh bạn hãy chọn những số phụ hợp mệnh của mình đó chính là 0,3,4,9 vừa đem lại may mắn vừa đậm ý nghĩa nhân văn khi trong sim có chính ngày tháng năm sinh của bạn. Điều này không những giúp bạn tạo ấn tượng với bạn bè, đối tác, người thân mà con thay lời cảm ơn đến đấng sinh thành.
Ví dụ: 098*331989. 096*041989, 093*991989,…
TOP 1 website bán sim phong thủy, sim hợp tuổi 1989
Nếu quý vị Kỷ Tị 1989 chưa biết đến địa chỉ nào để được tư vấn, hỗ trợ, xem bói sim phong thủy hợp tuổi mình thì Chợ sim 24h chính là điểm đến tuyệt vời cho quý vị đấy. Chú trọng xây dựng đôi ngũ chuyên viên am hiểu phong thủy số, thông thạo ngũ hành với hơn 11 năm qua Chợ sim 24h đã giúp hàng triệu khách hàng cả nước có được số sim phong thủy như ý kích tài lộc, vượng công danh.
Chợ sim 24h – Thương hiệu sim số đẹp UY TÍN
Liên hệ đến hotline: 19008198 bạn sẽ được hỗ trợ tư vấn sim phong thủy 24/7 đồng thời tham khảo kho sim tổng hơn 8 triệu sim được update mỗi ngày. Ngoài ra với những sim số đẹp Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnamobile, Gmobile, Itelecom hay Reddi bạn còn được hỗ trợ mua sim trả góp miễn phí lãi suất 30 ngày.
Hướng dẫn chọn sim hợp tuổi 1989 tại Chợ sim 24h
Bước 1: Click vào website: Chosim24h.com
Bước 2: Chọn danh mục “Sim Phong Thủy”
Bước 3: Chọn mục “Sim Hợp Tuổi 1989”
Bước 4: Chọn số sim bạn thích nhất và điền thông tin theo hướng dẫn
Liên hệ ngay hôm nay để sở hữu những số sim như ý cho chính mình và những người thân yêu nhé.